植える trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 植える trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 植える trong Tiếng Nhật.

Từ 植える trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cấy, trồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 植える

cấy

adjective (cắm cây non xuống chỗ đất khác cho tiếp tục sinh trưởng)

trồng

verb

農夫は収穫を期待せずに植えるでしょうか。
Một nông dân có chịu trồng trọt không nếu ông không trông mong gặt hái được gì?

Xem thêm ví dụ

わたしたちは家の人を訪問するたびに,聖書の真理の種を植えようと努めます。
Mỗi lần chúng ta đến thăm người chủ nhà, chúng ta cố gắng gieo hạt giống lẽ thật của Kinh Thánh.
わたしが生まれたとき,両親はモクレンの木を裏庭に植えました。 先祖代々集ってきたプロテスタント教会でわたしが結婚式を挙げるときに,モクレンの花を飾れるようにするためです。
Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi.
ゾーラム人の一部の者たちは,主の言葉を心に植えて信仰を働かせるようにというアルマの勧告に従う方法を知りたいと思った。
Một nhóm dân Gia Rôm muốn biết cách noi theo lời dạy của An Ma để gieo lời của Thượng Đế vào lòng họ và thực hành đức tin.
( 故郷 ) に あ る 私 の 庭 に 植え る つもり で す
Tôi định trồng nó ở vườn của tôi.
詩編 1編3節では,神の言葉をいつも読む人は「水の流れのほとりに植えられた木のよう(だ)」,つまり実を豊かに結んで枯れることのない木に似ている,と述べられています。
Thi-thiên 1:3 cho chúng ta biết rằng người nào đều đặn đọc Lời Đức Chúa Trời “sẽ như cây trồng gần dòng nước”, một cây có nhiều quả và không tàn héo.
底に見えるすじは まるで畝を見ているようです まさにトウモロコシを植えるために 耕した畑のようです
Bạn có thể thấy những hàng kéo ở dưới đáy biển bạn có thể nhìn những hàng ấy như là trên cánh đồng vừa được cày xới để trồng ngô
将来の研究は 「10年ごとに植えることなしに、種の生存能力のための遺伝子的・分子的マーカーを どのようにすれば 発見できるか」です
Công trình nghiên cứu trong tương lai là "Làm thế nào để tìm được những gen hoặc các phân tử đánh dấu đặc trưng cho khả năng nảy mầm của hạt giống, để không phải thử trồng chúng mỗi 10 năm?"
テモテ第二 4:1,2,5)もしテモテが植えたり水を注いだりすることが成長に何の影響も与えないとすれば,技術を向上させるために一生懸命に努力してもほとんど意味はないことになります。
Các cố gắng của Ti-mô-thê nhằm trau giồi khả năng của mình không có ý nghĩa cho lắm nếu việc ông trồng và tưới chẳng có ảnh hưởng gì đến việc làm cho mọi sự lớn lên.
エホバの家に,わたしたちの神の中庭に植えられる者たち,彼らは咲き出ることでしょう。
Những kẻ được trồng trong nhà Đức Giê-hô-va sẽ trổ bông trong hành-lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
農業を営む人は,どんな作物にも,それを植えるのに適切な時があることを知っています。
Người nông dân biết rõ thời điểm tốt nhất để gieo hạt cho mỗi vụ.
イスラエルの農夫は,よくぶどう園にいちじくの木を植えましたが,実を結ばない木は切り倒すのが常でした。
Những nhà nông Y-sơ-ra-ên thường trồng cây vả trong vườn nho, nhưng cây nào không ra quả thì họ đốn đi.
玄関先の植木鉢や庭の芝生 家の前の通りなどに植えてください 玄関先の植木鉢や庭の芝生 家の前の通りなどに植えてください
Trồng chúng trong sân trước của bạn, tại bãi cỏ của bạn, ở đại lộ của bạn.
真理の種を植えて水を注ぐために一生懸命働くことはクリスチャンの責任です。
Tín đồ Đấng Christ có trách nhiệm là phải siêng năng gieo và tưới hạt giống lẽ thật.
エホバの律法を喜び,「昼も夜も」読む人は,「水の流れのほとりに植えられた木のようになり,それはその季節に実を与え,その葉は枯れることがない。 彼の行なうことはすべて成功する」と詩編作者は書きました。 ―詩編 1:2,3。
Người viết Thi-thiên viết rằng kẻ vui thích luật pháp của Đức Giê-hô-va và đọc nó “ngày và đêm” sẽ “như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”. —Thi-thiên 1:2, 3.
1本は毎日少し日の当たるところに,もう一方はたっぷり日の当たるところに植えました。
Tôi trồng một cây nơi có một số ít ánh nắng mặt trời hàng ngày, và cây kia nơi có đầy đủ ánh nắng mặt trời.
コリント第一 3:6)わたしたちが「良いたより」をふれ告げ,関心を持つ人々に神のみ言葉を教えたとしても,「種」,つまり植えつけられたみ言葉を立派なクリスチャンへと十分に成長させるのは神です。 次の経験はこの点をよく物語っています。 ―マタイ 24:14。 ルカ 8:11‐15。
Dù chúng ta có thể công bố “tin mừng” và giảng dạy Lời Đức Chúa Trời cho những người chú ý, chính Đức Chúa Trời làm cho “hạt giống” hay đạo được rao giảng lớn lên đầy trọn theo đấng Christ, như chính trường hợp sau đây dẫn chứng (Ma-thi-ơ 24:14; Lu-ca 8:11-15).
キリストの千年統治は,まさに『植える時,いやす時,建てる時,笑う時,跳び回る時,抱擁する時,愛する時』となります。 それは,永遠にわたって「平和のための時」となるのです。
Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ sẽ thật sự là “kỳ trồng,... kỳ chữa lành;... kỳ xây-cất;... kỳ cười;... kỳ nhảy-múa;... kỳ ôm-ấp, và... kỳ yêu”.
研究に戻った私に こんな疑問が湧きました 誰かの心に 虚偽記憶を植えたら 影響はあるのだろうか?
Khi quay trở lại với công việc của mình, tôi đặt ra câu hỏi này: nếu tôi gieo mầm một kí ức sai lệch trong tâm trí bạn, nó có để lại hậu quả?
イエス・キリストの証を心に植えるようにとのモンソン大管長の招きに応じるならば,わたしたちは自分の必要を顧みずに人々の救助に向かう力と望み,勇気を得るのです。
Khi chúng ta chấp nhận với lời mời của Chủ Tịch Monson để gieo vào lòng chúng ta một chứng ngôn về Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta sẽ đạt được sức mạnh, ước muốn, và lòng can đảm để đi giải cứu người khác mà không bận tâm đối với các nhu cầu của chính chúng ta.
昼食に食べた米や 今日食べる米は 女性達によって植えられました とても不自然な姿勢に腰を曲げて 何百万もの苗を 毎年田植えの季節に植えています 裸足で水に入り 苗を植えます
Cơm bạn ăn vào buổi trưa, và bạn sẽ ăn vào hôm nay, do những người phụ nữ này trồng phải khom lưng hàng triệu dáng khom lưng như thế, mỗi mùa vụ, từng vụ từng vụ một, khi họ trồng lúa với bàn chân ngập trong nước.
信仰の種はすでに皆さんの心の中に植えられました。
Do đó, một hạt giống đức tin đã được gieo vào lòng các em.
創世記 2:9)イスラエルでは,新たに植えた果樹は3年間成長させ,その間はどんな目的のためであれ,所有者がその実を用いてはいけないことになっていました。
Ở Y-sơ-ra-ên thời xưa, những cây ăn trái mới trồng thì được để mọc trong ba năm mà người chủ không dùng trái trong bất cứ mục đích nào.
そして,彼は必ず水の流れのほとりに植えられた木のようになり,それはその季節に実を与え,その葉は枯れることがない。 彼の行なうことはすべて成功する」。
Người ấy sẽ như cây trồng gần dòng nước, sanh bông-trái theo thì-tiết, lá nó cũng chẳng tàn-héo; mọi sự người làm đều sẽ thạnh-vượng”.
ある アイデア を 植えつけ た
Tôi đột nhập vào và cấy ý tưởng vào đó.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 植える trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.