整形外科 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 整形外科 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 整形外科 trong Tiếng Nhật.

Từ 整形外科 trong Tiếng Nhật có nghĩa là khoa chấn thương,chỉnh hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 整形外科

khoa chấn thương,chỉnh hình

noun

Xem thêm ví dụ

2004年までに彼女は2度、豊胸手術とあごの整形をしている。
Đến năm 2004, cô đã có hai bộ cấy ngực khác nhau và chỉnh sửa cằm.
忙しい心臓外科医でしたが,ネルソン兄弟はすぐに助けてくれる家庭教師を見つけました。
Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học.
■ ある種の外科手術で,凝血を促し,出血を抑えるためによく使われる,トラネキサム酸やデスモプレシンなどの薬。
▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy.
" 外科 手術 を 開始 "
Bắt đầu quy trình phẫu thuật.
こうした方法で,外科医,科学者,弁護士,パイロット,僧職者,警察官,タクシーの運転手,技師,教師,軍人,外国から来た政治家などが王国の音信を聞き,真理の種が遠くの場所まで運ばれて芽を出しています。 ―コロサイ 1:6。
Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật sư, phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6).
外科用のロボットの話は 外科手術の話でもあります
Tôi sẽ nói về robot phẫu thuật cũng là nói về phẫu thuật.
最後の記憶は 白い毛布の上に横たわって外科医に 母にもう一目会いたいんです それとできれば 声を失いたくないんですと告げたことです
Điều cuối cùng tôi nhớ là tôi nằm trên tấm chăn trắng, nói với bác sĩ phẫu thuật là tôi cần gặp mẹ tôi một lần nữa, và xin ông hãy cố gắng giữ giọng hát cho tôi.
わたしはその熱意にとても奮い立たされ,後に職業として外科を選びました。
Niềm phấn khởi ấy lây lan sang tôi nhiều đến nỗi tôi đã chọn khoa phẫu thuật là nghề của mình.
神経科学に心惹かれ 外科医になりたいと思っていました
Tôi muốn trở thành một bác sĩ giải phẫu.
十代で整形すれば こんな違いを獲得できます
Và điều thay đổi này có thể đạt được đối với những thanh thiếu niên.
まずは枠組みです 外科医が講義を行っているとき 画面に字幕を付けられる フレームワークを使います そこにビデオ会議技術を 付け足すわけです
Việc này bắt đầu từ hệ thống khung đó là khi bác sĩ phẫu thuật thuyết trình sử dụng một khung với công nghệ ghi hình, sau đó chúng tôi sẽ ứng dụng công nghệ khác vào hội thảo trực tuyến.
2)無輸血で行なわれた複雑な外科手術の例を三つ挙げてください。(
(2) Hãy nêu ba trường hợp phẫu thuật phức tạp đã thực hiện mà không truyền máu.
医師や外科医を選ぶ場合でも,その医師が,聖書に基づいたわたしたちの見方を尊重してくれることを確かめなければなりません。
Khi chọn một bác sĩ y khoa hay một bác sĩ giải phẫu, chúng ta phải biết chắc là họ sẽ tôn trọng quan điểm dựa trên Kinh-thánh của chúng ta.
もしも複雑な外科手術を受けることになり,担当医師にはその種の手術をした経験が全くない,ということが分かったなら,あなたはどんな気持ちになるでしょうか。
Nếu được một bác sĩ phẫu thuật lên lịch thực hiện một ca mổ phức tạp, bạn nghĩ sao khi biết là ông chưa bao giờ phẫu thuật trường hợp nào như vậy?
ここに重傷を負った― 患者さんがいて 複数の専門家の診察が 必要だとしましょう 神経医と心臓専門医 外科医の治療が必要です
Hình dung một bệnh nhân đang phải chịu đựng một chấn thương nghiêm trọng, và cần sự quan tâm của nhiều chuyên gia: bác sĩ thần kinh, bác sĩ tim mạch, bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình.
使徒 15:28,29)その結果,外科医と麻酔医は,無輸血で手術をすることに同意してくれました。
Ngài giúp tôi dạn dĩ nói với các nhân viên y tế về sự quyết tâm của tôi để làm theo mệnh lệnh trong Kinh Thánh là không truyền máu (Công vụ 15:28, 29).
これがアランです 英語を話す アフリカの外科医に 低侵襲手術を行うための 基礎技術を教えています
Đây là hình ảnh Allan đang giảng dạy khóa phẫu thuật có nói bằng tiếng Anh tại Châu Phi với các kĩ năng cơ bản và cần thiết để thực hiện phẫu thuật nội soi vi mô.
どんな外科医が太鼓判を押せるでしょうか。
Bác sĩ phẫu thuật nào dám bảo đảm?
外科手術の際,
(PHA LOÃNG MÁU) Trong ca phẫu thuật,
彼は外科手術の失敗で死去したが、彼の死後30年以上経っても、彼の創設した4つの組織が活動を続けている。
Hơn 30 năm sau khi ông qua đời, 4 tổ chức do ông thành lập vẫn còn hoạt động.
依頼者のペドロ・ドミンゴ・クルチェット (Pedro Domingo Curutchet) は外科医であり、邸宅は住居と診療所を兼ねている。
Đây là công trình được tiến sĩ Pedro Domingo Curutchet, một bác sĩ phẫu thuật sử dụng, bao gồm cả một phòng khám nhỏ ở tầng trệt.
整形手術もあります 「処女膜再生手術」と 呼ばれるものです セックスの後にシーツに 用意しておいた血液をこぼす人もいます ネットで購入できる人工処女膜には 舞台用の血糊と 「重たい秘密にサヨナラしよう」という 謳い文句がついてきます
Đó có thể là phẫu thuật thẩm mỹ, với tên gọi "hồi trinh," đó có thể là lọ máu đổ trên ga sau khi quan hệ tình dục hoặc màng giả mua trực tuyến, pha với máu giả và lời hứa sẽ "chôn vùi những bí mật sâu thẳm, tối tăm của bạn".
米国外科医のデイビッド・サッチャー(英語版)博士は2001年に「性的指向を変えることができるという科学的証拠はない」との報告を出した。
Năm 2001, bác sĩ người Mỹ David Satcher (United States Surgeon General) công bố rằng "không có một bằng chứng khoa học nào cho thấy thiên hướng tình dục là có thể thay đổi được".
イギリスの医師 スティーブ・ボルシンとも話しました 彼が5年に渡って 人々に知らせようとしたのは 赤ちゃんを殺していた 危険な外科医のことでした
Tôi đã nói chuyện với Steve Bolsin, một bác sĩ người Anh, người đã đấu tranh trong năm năm để khiến mọi người chú ý đến một nhà phẫn thuật nguy hiểm đang giết chết các em bé.
しかもこの割合は,顕微手術を行なう外科医が少ない,もしくはいない国ではもっと高くなるでしょう。
Và tỷ lệ này sẽ cao hơn ở những xứ có ít hoặc không có bác sĩ vi phẫu thuật.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 整形外科 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.