整骨院 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 整骨院 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 整骨院 trong Tiếng Nhật.

Từ 整骨院 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Bệnh viện chỉnh hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 整骨院

Bệnh viện chỉnh hình

Xem thêm ví dụ

ルターは22歳の時に,エルフルトにあるアウグスティヌス会修道に入りました。
Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt.
1876年に,ヘブライ語聖書とギリシャ語聖書の両方を含め,聖書全巻が宗務の承認を得てロシア語に翻訳されました。
Vào năm 1876, toàn bộ cuốn Kinh-thánh, gồm cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ lẫn tiếng Hy Lạp, cuối cùng được dịch sang tiếng Nga với sự chấp thuận của hội nghị tôn giáo.
彼らの多くは、それ以前に外国の様々な正教会系修道で活動していた者たちで、コンスタンティノポリスのthe Mangan Academyにいた者たちも含まれていた。
Nhiều người trong số họ trước kia đã từng hoạt động trong các tu viện chính thống giáo ở nước ngoài hoặc ở hàn lâm viện Mangan tại Constantinople.
孤児の院長も同じ見方をしていましたが,なぜか礼拝には参加しませんでした。
Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo.
その子どもたちの態度が悪くなり 少年に入ったり退学していきます
Chúng phá phách và trượt dài, đến chỗ tù tội hoặc bỏ học.
修道の複合施設には初期のゴシック様式、赤緑色のフレスコ画、防衛のための三本の塔が含まれていた。
Khu phức hợp tu viện bao gồm các cột theo kiến trúc Gothic, các tranh tường màu đỏ trên màu xanh lá cây, và 3 tòa tháp để bảo vệ.
6年間で 4つの学校と短大1校を設立し 1,100人が28か所のスラムと 4つの孤児から 通学しています
Trong 6 năm, đến nay chúng tôi có 4 ngôi trường, một trường cao đẳng nhỏ, 1100 đứa trẻ từ 28 khu nhà ổ chuột và 4 trại trẻ mồ côi.
修道 が あ り 、 そこ の 修道 士 たち から 、 暖か い 寝 場所 や 食事 、
Có một tu viện, và các thầy tu cho tôi một nơi đẹp đẽ, ấm áp để ngủ, một chút súp và chút rượu nóng.
フランクフルト・アム・マインは、794年2月22日にカール大帝がレーゲンスブルクの聖エンメラム修道宛の文書に初めて記述されている。
Frankfurt am Main được nhắc đến lần đầu tiên vào ngày 22 tháng 2 năm 794 trong một văn kiện của vua Charlemagne (Karl der Große) gửi đến Tu viện Sankt Emmeram ở Regensburg.
修道院に入って5年後,トマスは,教会の行なっていることやその教えに幻滅と失望を感じて,修道を去りました。
Sau năm năm, Thô-ma rời tu viện, bị hoang mang và buồn nản vì hạnh kiểm và những sự dạy dỗ của nhà thờ.
その申し立てを政府が支持したので,わたしたちは高等法に上訴しました。
Chính quyền xác nhận lời kiện của họ, vì thế chúng tôi đã kháng cáo lên Tòa Án Tối Cao.
ベテルは,ある人の想像とは違い,修道のような所ではありません。
Bê-tên không giống như một tu viện, như một số người tưởng.
それで これがその孤児へ向かう途中です
Đây là trên đường đến trại trẻ mồ côi.
5,6 (イ)パウロが修道のような生活を勧めていたのでないことはなぜ明らかですか。(
5, 6. a) Tại sao chúng ta biết rõ là Phao-lô không khuyên tín đồ đấng Christ sống theo lối tu khổ hạnh?
フランスの貴族の長。
Tổng của tỉnh Ain Tổng của Pháp
フランス学士は安価な塩化ナトリウムから需要の多い炭酸ナトリウムを製造することを推進したかった。
Viện Hàn lâm Pháp muốn thúc đẩy sản xuất cacbonat natri rất cần thiết từ natri clorua không đắt tiền.
ほかにセッフォリス,カエサレア,およびルダにも重要な教学がありました。
Các học viện quan trọng khác đặt trụ sở tại Sepphoris, Sê-sa-rê và Ly-đa.
判決内容 高等破棄法(最高裁判所)は,エホバの証人は平和裏に活動していること,彼らの文書は公共の秩序を脅かすものではないこと,エホバの証人には自分の意見を述べる権利があることを認定する。
XÉT XỬ Tòa Tối Cao nhận thấy Nhân Chứng hoạt động trật tự, ấn phẩm của họ không phải là mối đe dọa cho trật tự công cộng và họ có quyền chia sẻ quan điểm.
......そのようなわけで,伝説や歴史,当時の科学や民間伝承,聖書の釈義や伝記,法話や神学などが織り交ぜられて,教学のやり方をよく知らない人にとっては雑然とした資料の奇妙な寄せ集めと思えるものが出来上がったのである」。
Vậy chúng ta thấy có chuyện thần thoại và lịch sử, khoa học đương thời và truyền thống dân gian, sự luận giải Kinh-thánh và tiểu sử, bài giảng ngắn và thần học kết lại thành cái mà đối với một người không quen thuộc với đường lối của học viện, có vẻ như một hỗn hợp kỳ lạ gồm các dữ kiện lộn xộn”.
サン・ベルナール修道ではバリーにちなんで、現在でも飼育されている犬にバリーという名前が受け継がれ続けており、2004年にはサン・ベルナール修道バリー財団 (Foundation Barry du Grand Saint Bernard) が設立され、修道院が中心となって繁殖されるセント・バーナードを管理している。
Tại nhà tế bần, một chú chó luôn được đặt tên là Barry để vinh danh ông; và kể từ năm 2004, Quỹ Barry du Grand Saint Bernard đã được thành lập để nhận trách nhiệm nuôi chó từ nhà tế bần.
1045年、ハインリヒ3世は修道に対し、市場の保持や通行税の徴収、貨幣の鋳造などの権利を与え修道は効果的に街の支配者となった。
Vào năm 1045, Vua Henry III cho phép tu viện quyền họp chợ, thu lộ phí, và đúc tiền xu, và do đó đã làm cho tu bà trưởng tu viện trở thành người cai quản thành phố.
私 が 勝 つ か も しれ な い 秘密 の ため に 修道 の 傾向 を 恐れ て い ま し た 。
Ta đã sợ Dòng Tu lại có khuynh hướng dấu nữa chứ.
何世紀にもわたり,学生たちは教学の偉大なラビたちのもとで勉強するため,バビロニアからパレスチナに群れをなして集まっていました。
Trải qua nhiều thế kỷ, các đệ tử từ Ba-by-lôn đổ xô đến Pha-lê-tin thọ giáo những ra-bi lỗi lạc tại các học viện.
1995年、フランス国立科学研究センター (CNRS) に移って研究に従事することとなり、さらに2000年には、社会科学高等研究 (EHESS)の研究代表者となった。
1995 ông trở thành thành viên của Centre national de la recherche scientifique (CNRS) và từ năm 2000 giám đốc của trường École des hautes études en sciences sociales (EHESS).
しかし,検察側はまたもや判決を不服とし,今度はアルメニアの最高裁判所である破棄に上告しました。
Một lần nữa, bên nguyên lại chống án, và lần này vấn đề được trình lên tòa án cấp cao nhất ở Armenia—Tòa Phá Án.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 整骨院 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.