朝 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 朝 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 朝 trong Tiếng Nhật.
Từ 朝 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là buổi sáng, chào buổi sáng, sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 朝
buổi sángnoun 母はいつも朝早く起きる。 Mẹ tôi luôn luôn dậy sớm buổi sáng. |
chào buổi sánginterjection 現役のカウボーイで、朝は水泳から始めます là 1 cao bồi năng động, chào buổi sáng với việc bơi. |
sángnoun あなたは朝何時に家を出ますか。 Buổi sáng bạn rời khỏi nhà vào lúc mấy giờ? |
Xem thêm ví dụ
ところが,翌日の朝,電話をかけてきて,「ご希望どおりの土地を見つけました」と言いました。 Nhưng sáng hôm sau, ông ấy gọi lại và nói: “Tôi đã tìm được bất động sản quý vị muốn”. |
朝早く起き,日々の聖句を考慮して霊的な思いで一日を始めます。 Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày. |
ある朝目覚めて 思いました Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại. |
ある朝 訪ねたところ エレアノアが下りてきて 自分のコーヒーを注いで リクライニングチェアに座りました そこに座ったまま 階段を下りてくる子ども達に にこやかに 話しかけ 階段を下りてくる子ども達に にこやかに 話しかけ 子ども達はチェックリストを見て 自分で朝ごはんを作り リストを見て食洗機に食器を入れ またリストを見てペットのエサやりなど それぞれの家事をこなし もう一度リストを見て 自分の持ち物を確かめて スクールバスのバス停へと向かいました Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
朝も遅い時間で日は昇り,わたしにはずいぶん長い間二人で畑を耕したように思えました。 Đã gần trưa, mặt trời lên cao và tôi cho là chúng tôi đã cuốc xới được rất lâu rồi. |
朝になると弟子たちを呼び,その中から12人を選んで使徒と名づけます。 Khi trời trở sáng, ngài gọi các môn đồ đến, rồi chọn ra 12 người và gọi họ là sứ đồ. |
それで去年の10月に 学問の伝統に則って コレクションを全部 ネットで公開しました 「朝4時のミュージアム」です Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng." |
この文をちょっと見てみましょう 「ある朝、グレゴール・ザムザが気がかりな夢から目ざめたとき、自分がベッドの上で一匹の巨大な毒虫に変ってしまっているのに気づいた。」 Hãy đọc câu văn này: "Vào một buổi sáng, khi mà Gregor Samsa thức dậy từ những giấc mơ đầy lo lắng, anh ấy nhận ra rằng trên chiếc giường anh ấy đã biến thành một con bọ rận kì quái." |
そこである日の朝を出来るだけ 楽しくすることをやってやろうと決めました Vì thế tôi quyết định thử và diễn một cái gì đó để làm một buổi sáng ở đây vui đến mức có thể. |
アマレク人に対する戦いの際に,「ダビデは朝の暗いうちから夕方まで彼らを討ち倒し」,多くの分捕り物を手に入れました。 Trong trận chiến với người A-ma-léc, “Đa-vít đánh chúng nó từ tảng sáng ngày đó cho đến chiều” và tịch thâu được nhiều chiến lợi phẩm. |
朝のコーヒーを飲んだ後 肝臓が嗅覚受容体を使い 血液にある化学物質の濃度変化を 検知しているのかも知れません Thay vào đó, sau khi bạn uống cà phê sáng, gan của bạn có thể sử dụng một thụ thể khứu giác để phát hiện sự thay đổi nồng độ hóa học của một hóa chất trôi trong mạch máu của bạn. |
「例えば,朝の祈りの中で,自分の性格,行動,霊的な成長に関して,天の御父に相談する必要があるかもしれません。 “Có lẽ có những điều trong cá tính, hành vi của chúng ta, hoặc liên quan đến sự tăng trưởng thuộc linh của chúng ta mà chúng ta cần phải hội ý với Cha Thiên Thượng trong lời cầu nguyện vào buổi sáng. |
ローマ帝国が興隆し,セレウコス朝内部でも抗争があったため,同王朝の支配者たちは,反ユダヤ人令の実施にあまり関心を持たなくなりました。 Vì phải đối phó với các cuộc tranh chấp nội bộ và với cường quốc La Mã đang hồi hưng thịnh, các vua chúa của Đế Chế Seleucid ít quan tâm hơn đến việc thi hành các chiếu chỉ nghịch lại người Do Thái. |
ところで,日曜日の朝,我が家の1階に下りると,そこは教会でした。 Như vậy, nếu đi xuống tầng thứ nhất vào sáng Chủ Nhật, thì ta đã đến nhà thờ. |
シルビアは彼がその日の朝にもその錠剤を飲んでいたのを見たので,彼女は彼に何か言おうと決めました。「 Sylvia cũng đã nhìn thấy José uống một viên buổi sáng hôm đó, và bây giờ nó quyết định phải nói điều gì đó với José. |
だから朝食前だけでこんなに ブタと出会っているわけです Vậy nên, trước bữa sáng, bạn đã gặp chú lợn không biết bao nhiêu lần rồi. |
なお「日曜の朝」のプロデューサーはトム・ウィルソンが務めた。 Tom Wilson – sản xuất hậu kỳ, sản xuất "Sunday Morning". |
マケドニア朝(867年-1025年)の下でビザンティン帝国は古典的な学問の黄金時代と復活を謳歌した。 Dưới triều đại Macedonia (867-1025), Byzantine trải qua một thời đại hoàng kim với sự phục hưng của nền giáo dục cổ điển. |
月曜の朝 スプートニクが軌道を回っている というニュースが飛び込んできました Và vào một buổi sáng Thứ 2, báo chí vừa đưa tin về chiếc vệ tinh này giờ đã xoay quanh quỹ đạo của trái đất. |
私の家には窓掛けのついた馬車があったので,天候に関係なく日曜の朝の礼拝に出席することができました。 Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa. |
その日の朝のことは 決して忘れることはないでしょう Một buổi sáng mà tôi không thể nào quên được. |
結局のところ 企業は地下水の汚染を 止めたのも 10歳児たちを雇うのを止めたのも 経営者たちがある朝目覚めて それが正しいと判断したからではありません Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm. |
何のために朝起きるのか? Tại sao bạn lại thức dây khỏi giường vào buổi sáng? |
冒頭で述べた恐ろしい経験をした日の朝,父はセルマの保安官と市長と警察署長に宛てた手紙の写しを配っていました。 それには,わたしたちが法律の保護のもとに宣教活動を行なうのは憲法で認められた権利であることが説明されていました。 Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp. |
伝統的に,それらの小箱は平日の朝の祈とうの際,それぞれ左腕と頭上に着けられました。 Theo truyền thống, người ta đeo những hộp này trên cánh tay trái và trên đầu khi cầu nguyện mỗi sáng ngày thường trong tuần. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 朝 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.