賬房 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 賬房 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 賬房 trong Tiếng Trung.
Từ 賬房 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nhân viên tính tiền, Kho bạc, người thủ quỷ, người bán vé, người thu tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 賬房
nhân viên tính tiền
|
Kho bạc
|
người thủ quỷ
|
người bán vé
|
người thu tiền
|
Xem thêm ví dụ
羅 爾 把 家裡 維持 得 很 乾淨 你 經過 廚房 Raoul giữ căn nhà rất sạch sẽ. |
确实,男人要为自己的行动向基督交账,最终还要向上帝交账。 Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời. |
然后他们说,让我们来测量每家的碳排放量 当他们这么做的之后,碳排放地图彻底反了过来 市区最少,郊区更多 乡村那些 “一直把车开到能买得起房的郊区”的社区排放最多 Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
桌上摆满美酒佳肴、山珍海错,房中香气弥漫,还有歌舞音乐娱宾。” Trên bàn bày ra đủ thứ của ngon vật lạ và rượu nhập cảng từ bên ngoài. |
舉例來說,2 顆星飯店的房間可能簡單適中,價格經濟實惠;而 4 顆星飯店則可能有高檔的房間裝潢、專屬禮賓服務、24 小時客房服務,以及各種奢華設施 (如提供浴袍、迷你吧等)。 Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
這房 間裡 有 15 到 16 個 人 giờ thì, Có 15, 16 gã trong phòng này. |
快離開 廚房 ! 榮恩 Biến khỏi bếp đi Ron! |
我 一直 通過 大使 館 在 解決 這些 賬單 Tôi đang trả viện phí bằng tiền của sứ quán. |
我只是个在活动车房裡长大,有一个梦想的小姑娘罢了。 Tôi chỉ là một cô gái từ "khu dành cho các xe moóc cắm trại" đã có một ước mơ." |
救主「是我们信仰和祂的教会首要且坚定不移的房角石」 Đấng Cứu Rỗi “Là Đá Góc Nhà Chính và Vững Vàng của Đức Tin Chúng Ta và Giáo Hội của Ngài” |
你 什么 事 都 告訴 房東 嗎 Anh có cho chủ nhà biết hết mọi thứ không? |
左邊 是 雷蒙 的 房間 Đó là phòng của Raymond. |
有 房間 給埃爾頓 爵士 嗎 ? Còn chỗ cho hiệp sĩ Alton không? |
可能 就是 因為 房間 太多 了 Có thể là quá rộng. |
實際 上 , 我 想 住 645 房間 我 以前 在 那 住過 Thực ra phòng 645 có ai đặt chưa? |
没错 你们 是 有 房有车 有 老婆 有 工作 Các cậu có nhà, có xe và có cả vợ rồi công việc ổn định. |
我 查過 所有 的 醫院 他 的 房東... Tôi đã kiểm tra tất cả các bệnh viện, cả chủ nhà của cậu ta... |
房水在眼球深处循环,滋润眼球组织,然后通过好像滤网一样的小梁网返回血管。” “Thủy dịch lưu thông sâu trong mắt để nuôi dưỡng các tế bào ở đó rồi trở về mạch máu qua một bộ phận lọc gọi là mạng bó dây”. |
警方把我们九个人通通挤进一个1.8米乘3.7米的监房里! Tất cả chín người chúng tôi đều bị nhốt chật ních trong một xà lim rộng 1,8 m, dài 3,7 m! |
Bambino在2014年9月12日創建了官方Facebook賬號并在其頁面發佈了4位成員的預告照。 Bambino tạo Facebook chính thức của họ vào ngày 12 tháng 9 năm 2014 với một hình ảnh teaser của bốn thành viên và họ bắt đầu công việc quảng bá. |
生日 聚會 結束 你們 立即 回 自己 房間 去 Buổi tiệc kết thúc! |
参看附栏“什么时候交账”)(丙)被判定为绵羊的人有什么奖赏? (Xem khung “Họ được xét là xứng đáng khi chết”). (c) Những người được xét là chiên sẽ nhận phần thưởng nào? |
他们会肩并肩坐在他们房后的走廊 望着公共小巷的深处 查克会叫提姆怎样辩认出伪装的警车 怎样和深夜巡逻的警察交涉,还有哪里能躲避 Chúng sẽ ngồi cạnh nhau ở cổng sau nhìn ra ngoài con hẻm chung và Chuck dạy Tim cách nhận ra xe cảnh sát chìm, làm thế nào để thương lượng trong một cuộc đột kích ban đêm, làm sao và trốn ở đâu |
当我们真的走到外面举行房角石安置典礼时,典礼场地没有非教会成员、孩子、媒体或其他人,只有一位忠信的先知向救主展现他的勇气和毫不动摇的决心。 Nhưng một vị tiên tri trung tín đã cho thấy sự cam kết can đảm và vững chắc của ông đối với Đấng Cứu Rỗi. |
一天,艾里奧偷偷來到奧利弗的房間,穿著奧利弗的游泳短褲自慰。 Một ngày nọ, Elio lẻn vào phòng của Oliver, mặc quần bơi của Oliver rồi thủ dâm. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 賬房 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.