戦士 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 戦士 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 戦士 trong Tiếng Nhật.
Từ 戦士 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Chiến binh, chiến binh, chiến sĩ, võ sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 戦士
Chiến binhnoun 古式 に 則 り 最強 の 戦士 同士 で 勝敗 を 決 し よう Chiến binh giỏi nhất của ông, đấu với chiến binh giỏi nhất của ta. |
chiến binhnoun ([戦兵]) 誓い を 真剣 に 守 る 剣技 の 巧み な 戦士 に 守 っ て もら う Ta để 1 chiến binh tài năng, người xem trọng lời thề bảo vệ cho cháu ta. |
chiến sĩnoun ([戦士]) 預言者であり戦士でもあったヨシュアを覚えていますか。 Các em còn nhớ Giô Suê, vị tiên tri chiến sĩ chứ? |
võ sĩnoun |
Xem thêm ví dụ
敵に襲いかかるフィリスティアの戦士たち(西暦前12世紀のエジプトの彫刻) Những chiến sĩ Phi-li-tin tấn công quân địch (điêu khắc của người Ê-díp-tô vào thế kỷ 12 TCN) |
わたしたちにとって彼らは,ヒラマンの息子と自分たちを呼んだ若い戦士のようです。 Đối với chúng ta, họ dường như là các chiến sĩ trẻ tuổi, là những người tự gọi mình là các con trai của Hê La Man. |
王なる祭司であるメルキゼデクが預言的に表わしていたのは,至高の神の大祭司となる方,また至上者であられる神の後ろ盾を得た強力な戦士となる方でした。 Vua và thầy tế lễ Mên-chi-xê-đéc tượng trưng cho một đấng được nói tiên tri sẽ là thầy tế lễ thượng phẩm của Đức Chúa Trời Chí Cao và cũng là một chiến sĩ đầy quyền năng được Đấng Chí Cao ủng hộ. |
それに,単なる人間の王であれば,3週間も霊の被造物に抵抗することなどできなかったでしょう。 天使はひとりでも,屈強な戦士18万5,000人を一夜のうちに滅ぼせるほど強いからです。( Hơn thế, làm sao vị vua người phàm này có thể chống lại thiên sứ trong ba tuần, khi mà một thiên sứ đã giết 185.000 quân tinh nhuệ chỉ trong một đêm? |
しばらく し て マシ に な っ た 時 看護 師 が 来 て 私 を 戦士 と 呼 ん だ Sau đó, khi tôi đã cảm thấy ổn hơn... cô y tá đó quay vào và gọi tôi là một chiến binh. |
中国 の 戦士 と の 戦い に 勝 っ た か ? Thế ngươi đã thắng trận đấu với chiến binh Trung Hoa chứ? |
戦士なる神は,ご自分のために美しい名を揚げられる Đức Chúa Trời chiến trận làm vinh hiển chính danh Ngài |
しかし間もなく,イエスは無敵の戦士なる王として,エホバのみ名において「立ち上が(り)」,「神を知らない者と,わたしたちの主イエスについての良いたよりに従わない者に報復」をもたらします。( Nhưng ít lâu nữa, ngài sẽ “chổi-dậy” nhân danh Đức Giê-hô-va với tư cách một vị Vua kiêm Chiến Sĩ vô địch, “báo-thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta” (II Tê-sa-lô-ni-ca 1:8). |
あなた の 戦士 は どこ な の ? Dũng sĩ của cô đâu, em gái? |
この初対面はある意味 戦士になるためにマサイの 少年がライオンを殺したような体験でした Trải nghiệm đầu tiên này như thể là một chàng trai Maasai giết một con sư tử để trở thành một chiến binh. |
サウルは依然として力強い戦士ではありますが,エホバの指示に逆らったため,その恵みを失ってしまいました。 Dù vẫn là một chiến binh dũng mãnh nhưng Sau-lơ đã mất ân huệ của Đức Giê-hô-va vì chống lại lệnh ngài. |
8 イザヤは,戻ってくる戦士に,「あなたの衣服が赤く,あなたの衣がぶどう搾り場を踏む者の衣に似ているのはなぜか」と尋ねます。 8 Ê-sai hỏi chiến sĩ từ chiến trường trở về: “Tại sao y phục Ngài lại đỏ? |
エブラ人の戦士と敵の首 Chiến sĩ Ebla với đầu của kẻ thù |
インディアンは33名の戦士が戦死した。 Vụ tấn công đã giết chết 41 quân sĩ Ấn Độ. |
西暦前13世紀のエジプトの文献は,カナンの地の恐ろしい戦士たちの中に身長が2.4メートル以上ある者がいたと述べています。 Tài liệu của người Ai Cập từ thế kỷ 13 trước công nguyên cho biết rằng một số chiến binh đáng sợ trong vùng Ca-na-an cao hơn 2,4m. |
6 アブラハムは約束の地でよそ者のように動き回りましたが,自分が闘士,つまり戦士として行動できることを証明しました。 6 Dù đi như một người lạ trong Đất Hứa, Áp-ra-ham đã tỏ ra ông có thể hành động như một chiến sĩ. |
テューデウス は 私 の 最も 忠実 な 戦士 だ Tydeus là chiến binh trung thành nhất của chú. |
これまで考古学者たちは 武器は男の戦士に 属するものと見なしていましたが Các nhà khảo cổ, trước đây, phỏng đoán rằng số vũ khí ấy thuộc về những nam chiến binh. |
サウルの家臣たちは,ダビデが優れた演奏者であり,戦士でもあることを知ります。 Một vài thuộc hạ của Sau-lơ đã nghe về danh tiếng của Đa-vít, chàng là một nhạc sĩ và cũng là một dũng sĩ. |
したがって,エホバがその“エホバの戦い”の書で扱われている期間中,どういう方法でご自分を戦士として示されたか,その全貌はわたしたちに知らされていません。 Vì thế chúng ta không biết tất cả những cách nào mà Đức Giê-hô-va đã tỏ mình là một “chiến-sĩ” trong khoảng thời gian viết trong “sách chiến-trận của Đức Giê-hô-va”. |
ベニヤミン王が勧めるように身を守るならば,彼らもあの若い戦士のように生き延びることができます。 Họ có thể sống sót, như các chiến sĩ trẻ tuổi đã sống sót, nếu họ giữ cho mình được an toàn như Vua Bên Gia Min đã khuyên nhủ họ nên làm. |
そして 俺 は 霊 の 戦士 だ Còn ta là một Chiến Binh Linh Hồn. |
8,9 (イ)イザヤの見た戦士は何を行ないましたか。( 8, 9. (a) Ê-sai thấy chiến sĩ dự vào hoạt động nào? |
クロービスの死後,彼を残忍な戦士から評判のよい聖人へと変える神話作りが始まりました。 Sau khi Clovis chết, cả một huyền thoại đã được xây dựng để biến ông từ một chiến binh tàn bạo thành một vị thánh nổi tiếng. |
それを見た戦士は,歓ぶどころか,自分の衣を引き裂きます。 Vừa nhìn thấy con, ông không tỏ ra vui mừng nhưng lại xé áo mình. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 戦士 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.