zgură trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zgură trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zgură trong Tiếng Rumani.

Từ zgură trong Tiếng Rumani có các nghĩa là xỉ, cứt sắt, cặn bã, bọt, tro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zgură

xỉ

(slag)

cứt sắt

(dross)

cặn bã

(dross)

bọt

(foam)

tro

(cinder)

Xem thêm ví dụ

Paricutin (sau Volcán de Parícutin, de asemenea, Paricutín) este un vulcan cu conul de zgură în statul mexican Michoacán, aproape de un sat care a fost acoperit de lavă și are același nume ca vulcanul.
Parícutin (hay Volcán de Parícutin trong tiếng Tây Ban Nha; cũng thường được viết là Paricutín hay Paricutin) là một núi lửa ở bang Michoacán, México, gần làng cùng tên bị chiếm dưới dung nham.
Un grup de zoramiţi, consideraţi de ceilalţi membri ai congregaţiei lor ca fiind „murdari” şi „zgură” – acestea sunt cuvintele din scripturi – au fost alungaţi din casele lor de rugăciune „din cauza veşmintelor lor grosolane”.
Một nhóm người Giô Ram, bị giáo dân của họ xem là “bẩn thỉu” và “cặn bã”—đó là những từ trong thánh thư—đã bị đuổi ra khỏi nhà nguyện của họ “vì y phục thô kệch của họ.”
În scripturi se face referire la Duhul Sfânt ca fiind Mângâietorul,10 un învăţător11 şi un revelator.12 În plus, Duhul Sfânt este Cel care sfinţeşte,13 care curăţă şi arde zgura şi răul din sufletele oamenilor la fel cum focul curăţă impurităţile din metale.
Trong thánh thư Đức Thánh Linh được gọi là Đấng An Ủi,10 Đấng giảng dạy,11 và Đấng mặc khải.12 Ngoài ra, Đức Thánh Linh còn là một Đấng thánh hóa13 thanh tẩy và giống như lửa đốt cháy cặn bã và điều ác ra khỏi linh hồn con người.
Ce simbolizează zgura şi berea diluată, şi de ce li se potriveşte această descriere conducătorilor lui Iuda?
Cáu cặn và rượu loãng biểu thị điều gì, và tại sao giới lãnh đạo người Giu-đa đáng bị mô tả như thế?
Un rafinor din vechime adăuga deseori leşie pentru a înlesni separarea zgurii de metalul preţios.
Người luyện kim thời xưa thường châm thuốc giặt vào, giúp tách cáu cặn khỏi quý kim.
„Am zburat de pe şine şi am căzut pe zgură, chiar dincolo de ele.“
Tôi đã nhảy qua khỏi đường rầy và ngã sụp lên đống tro bên kia đường rầy”.
Și aș dori să precizez ca aceste sigilii erau folosite pentru a ștampila etichetele de zgură atașate pachetelor cu marfă, Deci este foarte probabil ca aceste etichete, sau cel puțin o parte dintre ele, să conțină numele comercianților.
Và tôi muốn đề cập rằng con dấu này đã được sử dụng cho dập thẻ đất sét mà đã được gắn vào bó của hàng hóa, vì vậy nó rất có thể là những thẻ này, ít nhất là một số trong số chúng. chứa tên của thương gia.
Mormanele de zgură din Khirbat en-Nahas (nume care înseamnă „ruine de cupru“) sugerează că în acest loc existau topitorii de cupru industriale.
Người ta tìm thấy các đống xỉ đồng ở Khirbat en-Nahas (nghĩa là “tàn tích đồng”), điều này cho thấy việc nấu đồng đã được thực hiện với quy mô công nghiệp ở đấy.
A alergat pe acel traseu de zgură doar cu un pantof în picior terminând al treilea calificându-se, având şansa de a participa la cursa pentru medalia de aur.
Với một chân đi giày và một chân trần, anh đã chạy trên chặng đường đua rải than xỉ, đoạt giải ba và hội đủ điều kiện để có được cơ hội tham dự cuộc chạy đua dành huy chương vàng.
În loc de blocstart, Jesse Owens a avut o lopățică pentru grădinărit, cu care a trebuit să sape găuri în zgură, pentru a lua startul.
Thay vì là đám đông, Jesse Owens đã có một chiếc bay làm vườn mà anh ta phải sử dụng để đào một cái lỗ trong đống tro bụi để bắt đầu.
29 Dar ce putem spune despre ‘zgura’ menţionată în profeţia lui Isaia?
29 Còn về “cáu-cặn” được đề cập đến trong lời tiên tri của Ê-sai thì sao?
Să arătăm întotdeauna iubire pentru aducerile-aminte de la Dumnezeu, deoarece fără îndoială nu dorim să fim aruncaţi în grămada de zgură pentru a fi distruşi împreună cu cei răi!
(Thi-thiên 119:119; Châm-ngôn 17:3) Mong sao chúng ta luôn thể hiện lòng yêu thích đối với lời nhắc nhở của Đức Chúa Trời, vì chắc chắn chúng ta không muốn bị xem là thuộc nhóm người ác trong đống cặn bã sẽ bị hủy diệt!
Fierarul cu forja lui îndepărtează zgura din argintul topit şi o aruncă.
Trong lò luyện kim, khi bạc tan chảy thì người thợ rèn hớt đi những cáu cặn và đổ đi.
3 De aceea, lor nu li s-a dat voie să intre în sinagogile lor ca să-l preaslăvească pe Dumnezeu, fiind consideraţi necuraţi; deci, ei erau săraci; da, erau consideraţi de către fraţii lor ca fiind zgură; de aceea, ei erau asăraci în ceea ce priveşte lucrurile lumeşti; şi ei, de asemenea, erau săraci în inimă.
3 Vì bị xem là dơ bẩn nên họ không được phép vào nhà hội để thờ phượng Thượng Đế; phải, vì họ nghèo nên họ bị các đồng bào của mình xem như những đồ cặn bã; vậy nên, không những họ đã anghèo về những vật chất của thế gian mà họ còn nghèo luôn cả trong lòng nữa.
Unde au venit? cum plantate la această dată pe zgură descărnat al unei ţări?
Từ đâu đến? cách trồng khi này scoria một lần ốm của một quốc gia?
Când ea a deschis ochii în dimineaţa aceasta a fost ca un cameristă tânăr a venit în camera ei la lumina focului şi a fost îngenuncheat pe vatra- covor greblat în zgură zgomotos.
Khi bà mở mắt ra vào buổi sáng, đó là bởi vì một giúp việc gia đình trẻ đã đi vào phòng của cô với ánh sáng ngọn lửa và quỳ trên tấm thảm lò sưởi cào ra tro ầm ĩ.
La sfârşitul anului trecut, 1314 oameni făcuseră sub patru minute în cursa de o milă, dar, la fel ca Jesse Owens, Sir Roger Bannister a alergat pe zgură moale, care absorbea mai multă energie decât pistele sintetice de azi.
Tính đến cuối năm ngoái, 1314 người đàn ông đã chạy 1 dặm dưới 4 phút, nhưng cũng như Jesse Owens, Sir Roger Bannister đã chạy trên tro mềm điều đó làm mất đi nhiều năng lượng từ chân anh ta hơn là đường chạy tổng hợp ngày nay.
Pe de altă parte, Jesse Owens a alergat pe zgură, cenușă de lemn ars, care a absorbit mai multă energie în timpul alergării.
Mặt khác, Jesse Owens chạy trên đám tro, tro bụi từ gỗ cháy, và bề mặt mềm đó đã lấy đi nhiều năng lượng hơn từ chân khi anh ta chạy.
Aceasta întîmplare că am mers în acest fel peste câmpuri, în noaptea următoare, cu privire la aceeasi ora, si auzind un gemand mici la acest loc, m- am apropiat în întuneric, şi a descoperit singurul supravietuitor al familiei că eu ştiu, moştenitorul atât virtuţile şi viciile sale, singurul care a fost interesat de această ardere, culcat pe burta lui şi caută peste zid pivniţă încă de la mocnit sub zgură, mormăind pentru sine, aşa cum este obiceiul său.
Tình cờ mà tôi đi theo cách đó trên các lĩnh vực sau đây đêm, về cùng giờ, và nghe một tiếng rên rỉ thấp tại vị trí này, tôi đã thu hút gần trong bóng tối, và phát hiện ra người sống sót duy nhất của gia đình mà tôi biết, người thừa kế của cả hai đức tính của nó và các tệ nạn, những người một mình đã quan tâm đến đốt này, nằm trên bụng của mình và nhìn qua bức tường hầm rượu tại vẫn tro âm ỉ bên dưới, lẩm bẩm với chính mình, như là wont của mình.
Știm că erau folosite pentru a ștampila etichete de zgură care erau atașate pachetelor cu marfă trimise dintr-un loc în altul.
Chúng tôi biết rằng chúng được sử dụng để dập thẻ đất sét mà đã được gắn vào hàng hóa gửi đi từ nơi này sang nơi khác.
" Am avut una sau două scoruri mici a mea de a soluţiona cu domnul John Zgura ", a spus
" Tôi đã có một hoặc hai điểm nhỏ của riêng tôi để giải quyết với ông John Clay, "
Știm că erau folosite pentru a ștampila etichete de zgură care erau atașate pachetelor cu marfă trimise dintr- un loc în altul.
Chúng tôi biết rằng chúng được sử dụng để dập thẻ đất sét mà đã được gắn vào hàng hóa gửi đi từ nơi này sang nơi khác.
Am consultat experţi în biomecanică, să aflu cu cât e mai lentă alergarea pe zgură față de pistele sintetice, și au spus în unanimitate că e cu 1,5% mai lentă.
Vì thế, tôi đã tham khảo ý kiến các chuyên gia cơ sinh học để tìm ra xem nó sẽ chậm hơn thế nào khi chạy trên tro so với đường chạy tổng hợp, và họ nhất trí là nó chậm hơn 1.5%.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zgură trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.