zestre trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zestre trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zestre trong Tiếng Rumani.

Từ zestre trong Tiếng Rumani có nghĩa là của hồi môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zestre

của hồi môn

noun

Sora mea nu se mărită pentru că mirele vrea zestre o Marutti 800.
Chị tớ không thể cưới chồng vì họ yêu cầu một chiếc xe làm của hồi môn.

Xem thêm ví dụ

Un ziarist care a locuit în Africa a scris: „Tinerii preferă să fugă împreună pentru a scăpa de zestrea excesiv de mare pretinsă de rudele prin alianţă foarte insistente“.
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
Se presupune că ar trebui să spun da la orice?Ia hainele lui Tara... Ia zestrea ei
Chẳng lẽ con phải đồng ý với mọi chuyện sao? với quần áo của Tara, với đồ dùng cũ của cô ấy
Băiatul dă familia fetelor zestre
Là gia đinh nhà trai mua của hồi môn tặng cho nhà gái.
Zestrea ta.
Của hồi môn.
Vorbind mai la subiect, a primit o creștere aleasă și va aduce soțului o avere considerabilă, ca zestre.
Quan trọng hơn là, cô ta được giáo dục một cách hoàn hảo và sẽ mang lại một món khổng lồ cho cuộc hôn nhân.
În altele, familia miresei îi oferă bani (zestrea) familiei mirelui.
Còn những nơi khác, nhà gái đưa tiền cho nhà trai (của hồi môn).
Așadar, te va lua pe tine și zestrea ta și o să ia și pe Bourienne cu el.
Rồi anh ta sẽ lấy con và của hồi môn của con
Deşi suntem influenţaţi de zestrea noastră genetică, suntem în mare parte stăpâni pe acţiunile noastre.
Dù chịu ảnh hưởng của sự di truyền, chúng ta hầu như vẫn làm chủ hành động mình.
Lada de zestre a mamei.
Chờ chút đã, đó là chiếc hộp hồi môn của mẹ tôi.
Aceea e lada de zestre a mamei mele.
Của hồi môn của mẹ tôi đấy.
Ele ar putea spune chiar că, fără o zestre bună, vor avea mai puţine şanse să se mărite“.
Chúng có thể nói rằng chúng sẽ khó lấy chồng nếu không có đủ của hồi môn”.
Preţul de mireasă şi zestrea: În unele ţări se aşteaptă ca familia mirelui să-i ofere bani familiei miresei (preţul de mireasă).
Giá cô dâu và Của hồi môn: Trong vài xứ, người ta cho rằng nhà trai phải đưa tiền cho nhà gái (giá cô dâu).
Şi eu care credeam că eşti un vânător de zestre...
Tôi nghĩ anh không phải là kẻ đào mỏ.
Iosif, fostul ei soţ, i-a dat înapoi zestrea şi i-a restituit de patru ori valoarea oricărui bun deteriorat.
Joseph hoàn trả của hồi môn cho Miriam, và bồi hoàn gấp bốn lần những thứ bị hư hao.
Şi la ce zestre ai, ar trebui făcută din aur.
Nếu so với số của hồi môn của em, thì nó phải bằng vàng ròng.
Sora mea nu se mărită pentru că mirele vrea zestre o Marutti 800.
Chị tớ không thể cưới chồng vì họ yêu cầu một chiếc xe làm của hồi môn.
Şi, din fericire, ea e prea săracă să ajungă ţinta vreunui vânător de zestre.
Cũng may là nó quá nghèo nên không thể là con mồi cho ai được.
Dar nu uitaţi că o căsătorie este unirea a două minţi, a două personalităţi, a două medii de educaţie şi a două zestre de valori spirituale, precum şi a două limbaje.
Nhưng nên nhớ rằng hôn nhân là sự kết hợp giữa hai tâm trí, hai nhân cách, hai người với vốn liếng khác nhau về học vấn và giá trị thiêng liêng, và hai lối nói chuyện.
Se estimează că, în fiecare oră, o femeie este ucisă în urma unor dispute legate de zestre.
Theo ước tính, cứ mỗi giờ thì có một phụ nữ bị giết do tranh chấp của hồi môn.
Unii părinţi considerau că o fiică este o povară deoarece trebuiau să-i găsească un soţ şi să-i dea zestre; în plus, nu se puteau baza pe ajutorul ei la bătrâneţe.
Một số bậc cha mẹ coi con gái như gánh nặng lớn vì phải tìm chồng cho con cũng như phải cho con rể lễ vật, và họ không thể trông cậy gì nơi con gái khi về già.
Farhan nu v-ar cere niciodată zestre!
Farhan sẽ không bao giờ lấy của hồi môn.
În culturile în care se pune un mare accent pe moştenire şi pe zestre, copiii pot deveni lacomi, pretinzându-le părinţilor o proprietate sau o zestre peste puterile lor.
Trong những văn hóa mà người ta chú trọng về tài sản do ông bà để lại và tiền của do cha mẹ cho khi lập gia đình, con cái có thể trở nên tham lam, đòi gia sản hoặc của hồi môn ngoài khả năng của cha mẹ.
În iunie 1537, în testamentul său, Francesco a înapoiat zestrea Lisei, garderoba, bijuteriile, și a încercat să-i asigure viitorul.
Tháng 6 năm 1537, trong di chúc của mình, Francesco trả lại cho Lisa vật hồi môn, cung cấp quần áo cá nhân, nữ trang và đáp ứng cuộc sống tương lai của bà.
Ea și-a păstrat rangul și zestrea ca Ducesă de Bedford, overindu-i venituri între 7.000 și 8.000 de lire pe an (avea să se diminueze de-a lungul anilor din cauza pierderilor teritoriale din Franța și a prăbușirii finanțelor regale din Anglia).
Bà vẫn giữ được tước vị Nữ Bá tước Bedford (Countess of Bedford), cung cấp cho họ một khoản thu nhập từ 7000 đến 8000 Bảng Anh mỗi năm (đã bị cắt giảm sau những tổn thất chi phí tại Pháp và sự khủng hoảng tài chính).
La 23 iunie 1661, s-a semnat tratatul de căsătorie, zestrea Ecaterinei asigurând Angliei Tanger (în Africa de Nord) și șapte insule Bombay împreună cu privilegii comerciale în Brazilia și Indiile de Est și 2 milioane de coroane portugheze (în jur de 300.000 £) în timp ce Portugalia obținea sprijin militar și naval împotriva Spaniei și libertăți de cult pentru Ecaterina.
Ngày 23 tháng 6 năm 1661, quyết định hôn nhân được thông qua, của hồi môn của Catherine là mở cửa cho Anh đến Tangier (Bắc Phi) và Bảy đảo Bombay (sau này có ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phát triển của Đế chế Anh tại Ấn Độ), cùng với quyền thương mại ở Brazil và Đông Ấn, tự do buôn bán và 2 triệu crowns Bồ (khoảng 300,000 bảng); trong khi phía Bồ Đào Nha nhận được sự trợ giúp về hải quân chống lại Tây Ban Nha và quyền tự do tôn giáo dành cho Catherine.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zestre trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.