zerstören trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zerstören trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zerstören trong Tiếng Đức.
Từ zerstören trong Tiếng Đức có các nghĩa là tàn phá, làm hỏng, phá, phá hoại, tiêu diệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zerstören
tàn phá(devour) |
làm hỏng(to break) |
phá(to break) |
phá hoại(destroy) |
tiêu diệt(to destroy) |
Xem thêm ví dụ
Jehova befahl den Israeliten, die Städte von sieben kanaanitischen Nationen zu zerstören und alle ihre Einwohner zu töten (5. Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó. |
Die Japaner haben uns gesagt, wenn wir Ihnen nicht 100 Frauen ausliefern, werden sie Soldaten schicken und das Flüchtlingslager zerstören. Bọn Nhật dọa chúng ta rằng.. nếu chúng ta không chuyển cho... - họ 100 phụ nữ, họ sẽ phá hủy trại tị nạn này. |
Und dann gibt es Erdbeben und die Vulkanausbrüche etwa alle fünf Jahre, die das ganze Gebiet völlig zerstören. Và rồi động đất xảy ra sau đấy là sự phun trào núi lửa, trình tự mỗi 5 năm 1 lần hoàn toàn quét sạch vùng đó |
Denken wir daran: Weder Gefängnismauern noch Einzelhaft können die Verbindung zu unserem lieben himmlischen Vater unterbrechen oder die Einheit mit unseren Glaubensbrüdern zerstören. Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo. |
Mit nur mehr als einem Tropfen Tritium hätte er die Stadt zerstören können. Nếu ông ta có thêm tritium, Ông ấy có thể phá huỷ cả thành phố. |
Die Vergewaltiger zielen darauf ab, Panik zu verbreiten oder die Familienbande zu zerstören. Mục đích của họ là gieo rắc kinh hoàng hoặc hủy hoại quan hệ gia đình. |
Dein Verhältnis zu Jehova: Jede Geschäftstätigkeit, die gegen Gottes Gesetze und Grundsätze verstößt, würde auch dann jemandes Verhältnis zu seinem Schöpfer zerstören, wenn sie im Geschäftsleben üblich ist. Mối liên lạc của bạn với Đức Giê-hô-va: Trong kinh doanh bất cứ hành động nào đi nghịch lại luật pháp và nguyên tắc của Đức Chúa Trời, dù điều đó là thông thường trong việc buôn bán, cũng sẽ làm tổn thương mối liên lạc của một người đối với Đấng tạo ra mình. |
Das „Feuer“ stellt also alle Belastungen oder Versuchungen dar, die jemandes geistige Gesinnung zerstören könnten. Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người. |
Die US-Flugzeugträger und Trockendocks sind zu zerstören. Chúng ta phải tiêu diệt các mẫu hạm Mỹ và mọi ụ tàu của chúng không cần biết phải mất bao lâu! |
Du könntest befürchten, es würde eure Freundschaft zerstören, wenn du ihn darauf aufmerksam machst. Có thể anh chị dễ lý luận rằng vạch ra điều sai trái của người ấy sẽ khiến tình bạn giữa hai người bị tổn hại. |
Er will dich zerstören! Lão ở đó để tiêu diệt ngươi. |
Als schließlich die Stadtmauern fielen, befahl er, den Tempel nicht zu zerstören. Và khi các vách tường thành cuối cùng bị chọc thủng, ông ra lệnh cho quân lính giữ lại đền thờ. |
7 Das „Sinnen des Fleisches“ kann nicht nur unseren Frieden mit Gott zerstören, sondern auch unser gutes Verhältnis zu anderen Christen. 7 “Chăm về xác-thịt” có thể hủy hoại không những sự hòa thuận của chúng ta với Đức Chúa Trời nhưng cũng hủy hoại sự liên lạc tốt của chúng ta với các tín đồ khác. |
Sie würden die Stadt zerstören. Nó sẽ hủy diệt thành phố. |
Das Bibelbuch deckt auf, wie böse dieser unsichtbare Feind ist und dass er unser Verhältnis zu Gott zerstören möchte. Sách còn tiết lộ bản tính gian ác của kẻ thù vô hình này, và cả ý đồ xấu xa muốn phá hủy mối quan hệ của chúng ta với Đức Chúa Trời. |
Aber er weidet sich auch daran, die Selbstachtung verletzlicher Menschen zu zerstören (Johannes 7:47-49; 8:13, 44). (Giăng 7:47-49; 8:13, 44) Điều này đặc biệt đúng trong “ngày sau-rốt” đầy khó khăn này. |
Selbst wenn sie das letzte Bild, das du von deinem Dad hast, zerstören? Ngay cả nếu nó đe doạ kí ức cuối cùng về bố em sao? |
Jehova erschuf die Erde und gebot den Menschen, sie mit gerechten Männern und Frauen zu füllen, die sich der Pflanzen und Tiere annehmen und die Schönheit der Erde bewahren würden, statt sie zu zerstören. Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và bảo con người hãy sanh sản làm cho đất đầy dẫy những người đàn ông và đàn bà công bình biết chăm sóc các loài cây cỏ và sinh vật sống trên đất, giữ gìn vẻ đẹp của nó thay vì hủy phá nó. |
Politische Machenschaften zerstören die Stabilität von Nationen, Despoten greifen nach der Macht, und Teile der Gesellschaft sind offenbar immer unterdrückt, chancenlos, bleiben zurück mit dem Gefühl, versagt zu haben. Những mưu đồ chính trị phá hoại sự ổn định của các quốc gia, các nhà độc tài tóm gọn quyền hành trong tay, và nhiều tầng lớp xã hội dường như bị áp bức vĩnh viễn, bị tước đoạt cơ hội, và bỏ mặc với cảm nghĩ thất bại. |
Es soll den Planeten zerstören. Nó đến để hủy diệt hành tinh này. |
Wir dürfen sie nicht in dem Tempo zerstören, wie wir es gerade tun. Chúng ta ko thể tiếp tục phá hủy nó với tốc độ này. |
Zusammen mit den sechs Zerstörern der Caldwell-Klasse und den später gebauten 156 Schiffen der Clemson-Klasse bildeten sie die sogenannte Flushdeck- oder auch Four Stack–Class. Cùng với 6 chiếc lớp Caldwell dẫn trước và 156 chiếc lớp Clemson tiếp nối, chúng hình thành nên nhóm tàu khu trục "sàn tàu phẳng" (flush-deck) hay "bốn ống khói" (four-stack). |
15 Hiskia vertraute auch dann mit ganzem Herzen auf Jehova, als die Weltmacht Assyrien in Juda einfiel und Jerusalem zu zerstören drohte. 15 Thậm chí khi A-si-ri, cường quốc thế giới vào thời đó, xâm lăng Giu-đa và dọa tiêu diệt Giê-ru-sa-lem, Ê-xê-chia đã hết lòng nương cậy Đức Giê-hô-va. |
Wir beginnen gerade erst unsere Beziehung und irgendjemand will sie schon zerstören. Giờ khi chúng ta đang bắt đầu mối quan hệ và rồi lại có ngay ai đó đang cố chia cắt chúng ta. |
4 Habt ihr euch zum Beispiel schon einmal gefragt, warum so viele junge Leute ihr Leben durch Drogen, Promiskuität und andere Laster zerstören? 4 Chẳng hạn, bạn có bao giờ tự hỏi tại sao có quá nhiều người trẻ hủy hoại đời mình bằng ma túy, qua lối sống bừa bãi, và qua các hình thức sa đọa khác không? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zerstören trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.