増分 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 増分 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 増分 trong Tiếng Nhật.
Từ 増分 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự tăng, sự tăng thêm, sự lớn lên, thêm, phép cộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 増分
sự tăng(increase) |
sự tăng thêm(increase) |
sự lớn lên(incremental) |
thêm(increase) |
phép cộng(addition) |
Xem thêm ví dụ
このため、全クリック数の 3 分の 2 が増分クリックと見なされ、残りの 3 分の 1 は 2 番目の掲載位置でも得られたはずのクリックと見なされます。 Do đó, hai phần ba số nhấp chuột của cô ấy được coi là nhấp chuột gia tăng, trong khi một phần ba còn lại là các nhấp chuột cô sẽ nhận được nếu ở vị trí thứ hai. |
B さんの場合、現在より下位の順位では広告が掲載されないため、獲得するクリックはすべて増分クリックと見なされます。 Tất cả nhấp chuột của Bob được coi là nhấp chuột gia tăng so với những gì anh ấy đã nhận được ở vị trí thấp hơn, quảng cáo của anh ấy không hiển thị. |
この場合は、この差である 2 回のクリックが、最上位に広告が掲載されることによって発生した「増分クリック」となります。 Ở đây, 2 nhấp chuột thêm được coi là nhấp chuột gia tăng cho việc ở vị trí hàng đầu thay vì vị trí thứ hai. |
加重平均の重み付けは、現在の位置への掲載によって増分として得られる掲載結果に基づいて決まります。 Các trọng số dựa trên hiệu suất tăng dần của vị trí. |
ヒント: アプリの定期購入を提供していて、コホートの増分支出が時間とともに減少している場合、ユーザーが定期購入を解約している可能性があります。 Mẹo: Nếu bạn cung cấp đăng ký trên ứng dụng của mình và thấy chi tiêu gia tăng của nhóm thuần tập giảm dần theo thời gian, điều đó có thể cho thấy người dùng đã hủy đăng ký của họ. |
さらに、完全なフィードが更新されるまでの間に加えられた変更内容を含む、増分フィードを提供することができます。 Ngoài ra, bạn có thể cung cấp nguồn cấp dữ liệu gia tăng có chứa tất cả các thay đổi xảy ra trong quá trình cập nhật nguồn cấp dữ liệu đầy đủ. |
増分フィードは、完全なデータセットを頻繁に更新するとコンピューティング リソースやネットワーク リソースに大きな負荷がかかるような、大規模なレビュー データベースのある環境において実用的です。 Nguồn cấp dữ liệu gia tăng rất hữu dụng trong các môi trường có cơ sở dữ liệu đánh giá lớn, nơi việc cập nhật thường xuyên nguồn cấp dữ liệu đầy đủ đang khiến tài nguyên máy tính và mạng bị quá tải. |
完全なフィードと増分フィードの推奨更新頻度は次のとおりです。 Sau đây là các tùy chọn tần suất khuyên dùng cho nguồn cấp dữ liệu đầy đủ và gia tăng: |
Google ディスプレイ ネットワークの広告オークションでは、こうした増分クリックに対して、広告主様に適正な金額が請求される仕組みになっています。 Phiên đấu giá cho các quảng cáo trên Mạng hiển thị của Google được thiết kế để đảm bảo nhà quảng cáo đang trả giá hợp lý cho các nhấp chuột gia tăng. |
各増分にシリアル番号と証明書が出され 醸造側や他の利用者が 荒廃した生態系に 水を戻すために これらを購入します Mỗi phần có một số seri và một chứng nhận, sau đó những người pha chế rượu và những người khác mua những chứng nhận đó như một cách để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp. |
ヘイツベリーらは、均一に動作を加速する物体が移動する距離(現代では積分法で解決できる)を数学的に測定し、『均一に増分を加速または減速する物体が、与えられた時間で移動するは、平均の度合いで同じ時間の間継続して動作するものと完全に等しい』と述べた。 Heytesbury và những người khác đã xác định bằng toán học khoảng cách đi được của một vật thể chuyển động có gia tốc không đổi (mà ta có thể giải dễ dàng bằng Tích phân), nói rằng "một vật thể chuyển động mà nhận vận tốc giảm hoặc tăng không đổi sẽ đi trong một thời gian nào đó cho trước một khoảng cách hoàn toàn bằng với khoảng cách ấy mà sẽ đi được nếu nó đang chuyển động liên tục trong cùng một thời gian với tốc độ trung bình". |
この例の A さんの実際のクリック単価は、最上位の掲載位置を得たことによる増分クリックの数と、B さんの実際のクリック単価の両方によって決まります。 Trong ví dụ này, CPC thực tế của Alice tùy thuộc vào cả hai nhấp chuột gia tăng mà cô ấy nhận được từ việc ở vị trí hàng đầu và CPC thực tế của Bob. |
増分導入では、制約の理論の方法論を具現化し、「5つの焦点のステップ」として知られている制約を克服するためのステップを提供する。 Sự gia tăng áp dụng biểu hiện qua các phương pháp "Lý Thuyết về sự Hạn chế" cung cấp cho cuộc chiến chống bất kỳ sự cưỡng ép nào, được gọi là "Năm bước tập trung". |
増分クリック 2 回については、最上位の掲載順位を獲得した広告主様のお支払い額が、順位が直下の広告を上回るために必要な額よりも約 1 円多い額になります。 Đối với nhà quảng cáo giành được vị trí hàng đầu, thì sẽ thường trả nhiều hơn khoảng một đồng so với những gì cần thiết để xếp hạng cao hơn nhà quảng cáo ngay bên dưới chỉ cho hai nhấp chuột gia tăng. |
増分フィードでは、以前取得された特定のレビューから削除する必要があるレビューを指定する <deleted_reviews> 要素を使用できます。 Một nguồn cấp dữ liệu gia tăng có thể sử dụng bộ lọc <deleted_reviews> để lọc ra các đánh giá cụ thể cần được loại bỏ từ các lần tìm nạp trước đó. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 増分 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.