鑿 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 鑿 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 鑿 trong Tiếng Trung.
Từ 鑿 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cái đục, đục, đào, khoét, đích thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 鑿
cái đục(chisel) |
đục(chisel) |
đào(dig) |
khoét(gouge) |
đích thực(real) |
Xem thêm ví dụ
这些数字证明了“非人手从山上凿出的石头”会继续向前滚动,最终将会充满“整个大地”(教约65:2)。 Những con số này là bằng chứng cho thấy rằng “hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại” tiếp tục lăn đi, và cuối cùng sẽ lăn cùng “khắp thế gian” (GLGƯ 65:2). |
2a神国的b权钥已托付给地上的人,福音将从那里滚动出去,直到大地各端,如同c非人手从山上凿出的石头那样滚动出去,直到d充满整个大地。 2 aCác chìa khóa của bvương quốc của Thượng Đế được giao phó cho loài người trên trái đất, và từ đó phúc âm sẽ trải ra tới các nơi tận cùng của trái đất, chẳng khác chi chòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó dlăn cùng khắp thế gian. |
格奈森瑙号的舰长遂命其船员凿沉舰只,因为他们已耗尽弹药,并且发动机也已失效。 Hạm trưởng của Gneisenau ra lệnh đánh đắm tàu vì họ đã bắn hết đạn và động cơ đã hỏng hoàn toàn. |
当时 他 在 凿 的 时候 他 思索 的 是 什么 ? Hắn đã nghĩ gì trong khi đục khắc ngay đây? |
你也许必须‘凿引水道’,意思就是说,要在自己繁忙的生活秩序中,拨出时间研读上帝的话语。( Có lẽ bạn phải ‘đào các đường hầm’, chẳng hạn như bạn phải tranh thủ thì giờ trong thời khóa biểu bận rộn hàng ngày để mà học hỏi (Châm-ngôn 2:1-5; Ê-phê-sô 5:15, 16). |
此外,在基遍的某个地点,考古学家发掘出63个在大磐石中凿成的酒窖,这些酒窖足以储藏10万升(2万5000加仑)的葡萄酒。 Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu. |
6 居鲁士派出工兵到巴比伦城以北的某处,凿开幼发拉底河的河堤,使河水不再向南流往巴比伦城去。 6 Ngược dòng sông từ phía Ba-by-lôn, các kỹ sư của Si-ru đã đào và cắt ngang bờ Sông Ơ-phơ-rát, rẽ nước để dòng sông không còn chảy về phía nam hướng đến thành nữa. |
但以理说:「天上的神必......立一国,〔一块非人手凿出来的石头,变成一座大山,充满天下,〕永不败坏,......必存到永远。 Đa Ni Ên nói: “Chúa trên trời sẽ dựng nên một nước không bao giờ bị hủy diệt, [một hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra, thì hóa ra một hòn núi lớn và đầy khắp đất] mà mình thì đứng đời đời. |
腓特烈大帝号是公海舰队最先被凿沉的舰只,于12:16沉没。 Friedrich der Grosse là chiếc đầu tiên của hạm đội bị đánh đắm, chìm lúc 12 giờ 16 phút. |
这些长方形的浴池要么从整块岩石凿出来,要么在挖空了地土以后再铺上砖石砌成,而最后还要抹上灰泥防漏。 Các bể tắm này là những cái hồ hình chữ nhật được đục trong đá, hoặc đào dưới đất rồi lát gạch hay đá. |
以笏带着手下的人走到“吉甲凿石之地”,就离开他们,启程回伊矶伦的王宫。 Sau khi đi đến “hầm lấy đá ở gần Ghinh-ganh”, Ê-hút rời những người đi theo ông và lên đường trở về cung điện của Vua Éc-lôn. |
“磐石”就是更大的亚伯拉罕耶和华,上帝的子民是从这磐石“凿出来”的 Đức Giê-hô-va, Áp-ra-ham Lớn, là “vầng đá” từ đó dân Ngài được “đục ra” |
在1979年Pele和洛基火山的流束被發現,為埃歐的地質活動活躍性提供了確鑿的證據。 Những khám phá về các cột khói núi lửa ở Pele và Loki trong năm 1979 đã cung cấp những bằng chứng rằng Io có hoạt động địa chất tích cực. |
这些崖洞是用悬崖凿出来的石头建成的,是卡拉派世世代代起居作息和崇拜的地方。 Ở đó, nhiều thế hệ người Karaite đã sống và thờ phượng Chúa tại những ngôi nhà nhỏ được xây bằng đá đục từ vách núi. |
*(路加福音21:24;启示录12:1-5;19:16)因此,代表弥赛亚王国的“石头”,从耶和华宇宙至高统治权的“山”中凿出来,完全是凭着上帝的大能,而不是凭着人的力量。 “Hòn đá” được đục ra từ “núi” nào, và điều này xảy ra khi nào và thế nào? |
普世各地的许多原始民族均有洪水的传说,由此足见这项记载的确凿凿可据。 下篇文章会讨论这些证据。 Hãy xem xét lời chứng nhận của họ trong bài tới. |
18 凿石建造的佩特拉城 Làm sao tránh được những mối nguy hiểm trên Internet? |
1主对摩西说:“你要凿出另两块石版,和先前的一样。 我也要按照你摔碎的石版上原本所写的那样,在上面写下律法的字句;但不会照原本写的,因为我要从他们当中取走圣职;所以我的神圣体制,及其中的教仪,就不会行在他们面前;因为我不可现身在他们中间,免得我毁灭他们。 1 Và Chúa phán cùng Môi Se rằng: Ngươi hãy đục hai bảng đá kia, như hai bảng đầu tiên, rồi ta cũng sẽ viết trên hai bảng nầy, các lời của luật pháp, theo như chúng được viết vào lúc đầu tiên trên hai bảng đá mà ngươi đã đập bể; nhưng nó sẽ không được theo như hai bảng đầu tiên, vì ta sẽ lấy chức tư tế ra khỏi giữa họ; vậy nên thánh ban của ta, và các giáo lễ trong đó, sẽ không đi trước mặt họ; vì sự hiện diện của ta sẽ không đi giữa họ, e rằng ta hủy diệt họ. |
亂雲鷹爪樹,松業攢針,雜葉夾筆,單筆相半,人物以尖筆帶點鑿,絕佳。 Dâu gia xoan hay dâu da xoan, giâu gia xoan, giâu gia nhà, giâu gia thơm, xoan nhừ (danh pháp hai phần: Spondias lakonensis) là loài cây thuộc họ Đào lộn hột. |
他们得出结论,沉没的直接原因是自凿:船员毁坏了轮机舱的阀门,正如德国幸存者所声称的那样。 Họ kết luận rằng nguyên nhân trực tiếp khiến tàu chìm là do tự đánh đắm: phá hủy các van phòng động cơ, như được những người Đức sống sót khai báo. |
这便是从耶和华的宇宙至高统治权的“山”中凿出来的“石头”。 Đó là “hòn đá” được đục ra từ “núi” tượng trưng quyền thống trị vũ trụ của Đức Giê-hô-va. |
可是,《密西拿》的内容全是凿凿有据的吗? Nhưng điều đó có đúng không? |
有 一次, 我们 在 冰上 凿洞, 他 把 自己 的 宝贝 沉入 水底 Một lần chúng tôi đục một cái lỗ trên băng và thả xuống tài sản quý báu nhất của ổng. |
创世记3:15;启示录12:1,5)当以赛亚的预言最后一次应验时,从“磐石”凿出来的国家是指“上帝的以色列”,在公元33年五旬节建立起来的受膏基督徒会众。 (Sáng-thế Ký 3:15; Khải-huyền 12:1, 5) Trong sự ứng nghiệm sau cùng của những lời tiên tri này của Ê-sai, dân tộc sinh ra từ “vầng đá” là “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”, tức hội thánh gồm những tín đồ Đấng Christ được xức dầu, được sinh ra vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 鑿 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.