ζάντα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ζάντα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ζάντα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ζάντα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vành, niền, nẹp, làm vành, vây bọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ζάντα
vành(rim) |
niền(rim) |
nẹp(rim) |
làm vành(rim) |
vây bọc(rim) |
Xem thêm ví dụ
Ειδικά οι υψηλές ποιότητας ζάντες κράματος μαγνησίου που ονομάζονται «mag wheels». Đặc biệt, các bánh xe ô tô cấp cao được làm từ hợp kim magie được gọi là mag wheels (tiếng Anh, nghĩa là bánh xe magie). |
'σε τις ζάντες. Vậy thì bỏ qua giai đoạn quay vòng. |
Αν σταθώ δίπλα στο φορτηγό, το κεφάλι μου βρίσκεται κοντά στον πάτο του κίτρινου μέρους της ζάντας. Nếu tôi đứng bên cạnh xe đó, đến đầu của tôi chỉ đến khoảng đáy của phần màu vàng của cái bánh xe đó. |
Ήταν ένα θαμπό γκρι με ροζ ζάντες. Họ là một màu xám buồn tẻ với màu hồng viền. |
Ναι, αλλά εσύ αγόρασες αυτές τις ζάντες. Ừ, nhưng mày mua mấy cái niềng xe đó. |
Τι είναι τόσο σοβαρό που πηγαίνω κάτω... για να ελέγξω τις νέες ζάντες μου; Xuống dưới nhà xem qua chiếc xe mới của anh có gì mà khó khăn dữ vậy? |
Ζάντες από κράμα... Bánh máy bằng hợp kim... |
Δεκατεσσάρες ζάντες. tay lái 14 inch. |
Θα σκέφτεσαι, «Έκαναν σέρβις στις ζάντες τους, ή θα τους φύγει καμία και θα με αποκεφαλίσει;» Bạn đang nghĩ, "Có phải họ bảo dưỡng mặt nạ xe, hay nó sẽ văng ra và chém đầu mình? |
Η Κριμαϊκη Ταταρική ήταν η αυτόχθων γλώσσα του ποιητή Μπεκίρ Κομπάν-ζάντε (Bekir Çoban-zade). Tiếng Tatar Krym là tiếng mẹ đẻ của nhà thơ Bekir Çoban-zade. |
Εννοώ, δεν έχεις θέση στο Παλάτι του Ζαντ. Ta muốn nói, ngươi không thuộc về chốn Ngọc Điện này. |
Είναι μια χρυσή ζάντα! Một cái bánh xe bằng vàng! |
Εργάστηκε με την λάμπα κοντά σε αυτόν, και η πράσινη σκιά έριξε ένα λαμπρό φως μετά από τα χέρια του, και μετά το πλαίσιο και ζάντες, και άφησε το υπόλοιπο του δωματίου σκιερά. Ông đã làm việc với đèn gần với anh ta, và bóng màu xanh lá cây ném một ánh sáng rực rỡ khi bàn tay của mình, và khi các khung và bánh xe, và để lại phần còn lại của phòng trong bóng tối. |
Μια καλή μετάφραση της Γραφής που χρησιμοποιεί το θεϊκό όνομα είναι η μετάφραση στη γλώσσα ζάντε, που μιλιέται σε τμήματα της Κεντρικής Αφρικανικής Δημοκρατίας, του Σουδάν και της Λαϊκής Δημοκρατίας του Κονγκό. Một bản dịch tinh tế có dùng danh Đức Chúa Trời là Kinh Thánh tiếng Zande, ngôn ngữ được nói trong các vùng thuộc Cộng Hòa Trung Phi, Sudan, và xứ Cộng Hòa Dân Chủ Congo. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ζάντα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.