ざんねん trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ざんねん trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ざんねん trong Tiếng Nhật.
Từ ざんねん trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đau buồn, 失望, thất vọng, Thất vọng, sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ざんねん
đau buồn(remorse) |
失望(disappointment) |
thất vọng(disappointment) |
Thất vọng(disappointment) |
sự(disappointment) |
Xem thêm ví dụ
3 しかし、ラコーニアス 閣 かっ 下 か 。 あなたがた が わたし の 指 し 揮 き に 従 したが う この よう に 多 おお く の 勇 ゆう 敢 かん な 部 ぶ 下 か たち に 立 た ち 向 む かえる と 考 かんが える ほど、 愚 おろ か で うぬぼれ が 強 つよ い こと は、わたし に は 残念 ざんねん に 思 おも われる。 わたし の 勇 ゆう 敢 かん な 部 ぶ 下 か たち は 今 いま 、 武 ぶ 器 き を 身 み に 着 つ けて 待 ま ち、『ニーファイ 人 じん の もと へ 下 くだ って 行 い って 滅 ほろ ぼせ』 と いう 言 こと 葉 ば を 大 おお いに 待 ま ち 焦 こ がれて いる。 3 Và ta cảm thấy một điều đáng thương hại cho ông, hỡi ông La Cô Nê cao quý nhất, thật ông khá điên rồ và phù phiếm khi cho rằng ông có thể đương cự với biết bao nhiêu quân dũng mãnh dưới quyền chỉ huy của ta, những người mà hiện nay đã cầm khí giới và đang nóng lòng chờ đợi lời nói này: Hãy tràn xuống dân Nê Phi và hủy diệt chúng. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ざんねん trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.