ζαχαροπλάστης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ζαχαροπλάστης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ζαχαροπλάστης trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ζαχαροπλάστης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thợ làm bánh ngọt, người làm mứt kẹo, người bán mứt kẹo, Đầu bếp, chuyên viên đồ ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ζαχαροπλάστης

thợ làm bánh ngọt

(confectioner)

người làm mứt kẹo

(confectioner)

người bán mứt kẹo

(confectioner)

Đầu bếp

chuyên viên đồ ngọt

Xem thêm ví dụ

Όταν τελείωσαν με το στήσιμο του πάγκου, ο ζαχαροπλάστης του πρόσφερε το πρώτο γλυκό που είχε φτιάξει.
Khi quầy đã dựng xong, nhà buôn nọ đưa cậu cái kẹo đầu tiên ông làm ra.
Ο Ρούντι Τσίγκερλ, ένας ζαχαροπλάστης, ήταν ο πρώτος που μου έδωσε μαρτυρία
Anh Rudi Tschiggerl, đầu bếp làm bánh, người đầu tiên làm chứng cho tôi
Ο ζαχαροπλάστης μας βεβαίωσε ότι ήταν εκεί και περίμενε.
Tiệm bánh đã xác nhận là cô ta có đứng chờ ở đó.
Εκεί, ο Ρούντολφ Τσίγκερλ, ένας συνάδελφος που ήταν ζαχαροπλάστης, μου έδωσε ανεπίσημη μαρτυρία.
Ở đây, anh Rudolf Tschiggerl, một đồng nghiệp và là đầu bếp chuyên làm bánh, đã làm chứng cho tôi.
Χθες το βράδυ έβαλε φωτιά στην ζαχαροπλάστη μου.
Anh ta đốt món bánh nướng của tớ trên ngọn lửa.
Αμέσως άφησα την εργασία που είχα ως ζαχαροπλάστης σε ένα εστιατόριο στο Γκλέντεϊλ και μετακόμισα στο Μπέθελ.
Ngay lập tức, tôi thôi việc ở một nhà hàng tại thành phố Glendale và chuyển đến Bê-tên.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ζαχαροπλάστης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.