ζαχαροπλαστείο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ζαχαροπλαστείο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ζαχαροπλαστείο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ζαχαροπλαστείο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là bánh cửa hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ζαχαροπλαστείο
bánh cửa hàngnoun |
Xem thêm ví dụ
Εγώ θα πάω στο ζαχαροπλαστείο. Để ta lo cửa hàng bánh. |
Τότε ζητήθηκε από τον Θεόδοτο να αναλάβει το καινούριο ζαχαροπλαστείο του εργοδότη του στο Πορτ Ταουφίκ, κοντά στο Σουέζ, γι’ αυτό μετακομίσαμε εκεί. Khi Theodotos được yêu cầu chăm sóc cửa hiệu bánh kẹo mới của chủ ở cảng Taufiq gần Suez, chúng tôi dọn đến đó. |
Όλο το πλυσταριό μυρίζει σαν ζαχαροπλαστείο. Cả phòng giặt mà mùi như tiệm làm bánh vậy. |
Είναι τ'όνειρό μου από τότε που πήρα ένα φουρνάκι κι άνοιξα το " Ζαχαροπλαστείο Το Εύκολο ". Đó chính là giấc mơ cùa mình ban đầu l chơi nướng bánh với EasyBake Oven và sau này sẽ là mở tiệm bánh Easy Monica's Bakery. |
Έτσι μοιάζει με μικρό παιδί σε ζαχαροπλαστείο. Anh ta cứ như một đứa trẻ ở cửa hàng kẹo. |
Το ζαχαροπλαστείο... έγινε Μακ Ντόναλντς. Hàng bánh kẹo giờ là McDonald's. |
Φανταστείτε αυτήν την πινακίδα παντού -- μόνο που φανταστείτε ότι δεν λέει Ζαχαροπλαστείο Κόλετζ, φανταστείτε ότι λέει YouTube και Facebook και Twitter. hãy tưởng tượng dấu hiệu này có ở khắp nơi -- nhưng hãy tưởng nó không ghi College Bakery, mà ghi là YouTube Facebook, hay Twitter |
Ρέιμοντ, δεν μπαίνεις σε ζαχαροπλαστείο και κλέβεις μόνο ένα ζαχαρωτό. Raymond, anh không xâm nhập vào 1 cửa hàng kẹo và ăn trộm 1 cái kẹo cao su. |
Αυτή είναι μία χειρόγραφη πινακίδα που αναρτήθηκε σε ένα οικογενειακό ζαχαροπλαστείο στην παλιά μου γειτονιά στο Μπρούκλιν πριν από μερικά χρόνια. Đây là một kí hiệu viết tay xuất hiện ở cửa hàng bánh Mom and Pop ở khu ở cũ của tôi tại Brooklyn vài năm trước. |
Και η αστυνόμευση των προσβολών πνευματικής ιδιοκτησίας από παιδικές τούρτες γενεθλίων ήταν τέτοιος μπελάς που το ζαχαροπλαστείο Κόλετζ είπε: "Ξέρεις κάτι, θα αφήσουμε αυτή τη δουλειά. và để giải quyết luật vi phạm bản quyền cho bánh sinh nhật của trẻ con thật là phức tạp đến nỗi tiệm bánh nói "các ông biết không, chúng tôi sẽ thôi không làm dịch vụ đó nữa |
Πήγαιvε vα στήσεις παρατηρητήριο στο ζαχαροπλαστείο, πίσω σου. Cậu hãy quan sát trong tiệm bánh ngọt đằng sau cậu. |
Βλέπω ότι νοίκιασε το ζαχαροπλαστείο... Có vẻ như bà ấy đã cho người ta thuê tiệm bánh ngọt. |
Είναι ένα ζαχαροπλαστείο κοντά. Có một tiệm bánh nướng gần đây. |
Μικρός, ονειρεύτηκα ότι με κλείδωσαν σ'ένα ζαχαροπλαστείο. Khi còn nhỏ, tôi thường mơ thấy mình bị nhốt qua đêm trong một tiệm bánh ngọt. |
Η Μόλι θα μας συναντήσει σε αυτό το ζαχαροπλαστείο. Vậy Molly sẽ gặp ta ở cái hiệu bánh này. |
Όλο το πλυσταριό μυρίζει σαν ζαχαροπλαστείο Cả phòng giặt mà mùi như tiệm làm bánh vậy |
Άρχισα να ψάχνω κάτω από τους πάγκους αρτοποιείων και στις εισόδους ζαχαροπλαστείων για πρίζες. Tôi bắt đầu tìm dưới hàng ghế của cửa hàng bánh ngọt và cửa ra vào cửa hàng kẹo các ổ cắm. |
Είσαι ο πιτσιρικάς από το ζαχαροπλαστείο. Anh là đứa trẻ trong tiệm kẹo. |
Ο Θεόδοτος Πετρίδης ήταν επιτυχημένος παλαιστής, αλλά είχε μάθει και την τέχνη της ζαχαροπλαστικής και εργαζόταν σε ένα ξακουστό ζαχαροπλαστείο. Theodotos Petrides là một lực sĩ đô vật có tài, nhưng cũng đã học nghệ thuật làm bánh kẹo và làm việc ở một cửa hiệu bánh ngọt có tiếng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ζαχαροπλαστείο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.