遠足 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 遠足 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 遠足 trong Tiếng Nhật.

Từ 遠足 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Chuyến tham quan, dã ngoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 遠足

Chuyến tham quan

verb

dã ngoại

verb

Xem thêm ví dụ

資力のある人で,教会の礼拝に出るよりも,田舎へドライブに出かけるとか,ピクニックや遠足に出かけるほうがずっと気分がさわやかになる,と考える人は少なくありません。
Đối với những ai có phương tiện, một buổi dạo mát bằng xe ở đồng quê, một buổi đi chơi và ăn ngoài trời làm tinh thần thoải mái hơn sự đi lễ ở nhà thờ biết bao nhiêu.
それから遠足に行きましたが,先生は制服を着た他の生徒たちの真ん中に私を置いて歩かせ,私を隠すことに努めました。
Rồi ông đưa cả lớp đi chơi nhưng tìm cách giấu tôi bằng cách bắt tôi đi giữa những đứa mặc đồng phục.
もし雨なら遠足は中止です。
Nếu trời mưa, chuyến đi sẽ bị hủy.
ある日,シュナイダー先生はクラスの生徒全員に向かって,「皆さん,明日は遠足に行きます」と言いました。
Một ngày nọ Herr Schneider loan báo trước cả lớp: “Này các em, ngày mai lớp chúng ta sẽ đi chơi”.
もし万一明日雨が降れば、遠足は中止されるだろう。
Nếu ngày mai trời mưa, buổi hành quyết sẽ bị hủy.
実際,学校の劇や遠足のときには協力し合うこともできました」。
Thật ra sau này, chúng tôi còn giúp các con trong việc đóng kịch và các hoạt động ngoại khóa của trường”.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 遠足 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.