原因 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 原因 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 原因 trong Tiếng Nhật.
Từ 原因 trong Tiếng Nhật có nghĩa là nguyên nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 原因
nguyên nhânnoun ([原因]) 彼らはその事故の原因を調べることに意見が一致した。 Họ đồng ý xem xét nguyên nhân của vụ tai nạn. |
Xem thêm ví dụ
資質のある人が仕事を得られないのも ひどい話ですが もしそれがプログラムのサブルーチンに伴う スタックオーバーフローが原因なら 3倍ひどい話です Sẽ thật tệ nếu như một người không được nhận vào một công việc mà họ đủ tiêu chuẩn, nhưng nó sẽ còn tệ gấp ba lần nếu như lý do là vì sự tắc nghẽn thông tin trong một thủ tục phụ nào đó. |
特定の要素に関連している場合は、その根本原因を特定してください。 Nếu đúng như vậy thì hãy cố gắng xác định nguyên nhân gốc rễ. |
機械学習の技術こそ そのような変化の 主な原因となるものです Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này. |
肝炎はアルコールの過剰摂取や毒素により生じる場合もありますが,大抵はウイルスが原因です。 Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố. |
テスト デポジットが入金されない原因にはさまざまなものがあります。 Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công: |
この例が示しているのは,受けたしつけの微妙な影響が原因で,夫と妻がかなり違う見方をする場合があるということです。 Thí dụ này cho thấy ảnh hưởng ngấm ngầm từ sự dạy dỗ có thể khiến cả chồng lẫn vợ nhìn sự vật với quan điểm rất khác nhau. |
霊的姉妹で洞察力のある一人の友人は,悲しみが原因かもしれないので,エホバに助けと慰めを求めるようにと勧めてくれました。 Một chị thiêng liêng đồng thời là một người bạn sáng suốt đã gợi ý rằng nỗi đau buồn có lẽ là nhân tố gây bệnh và khuyến khích tôi cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ và an ủi. |
商品のクロールに関する問題の最も一般的な原因: Những lý do phổ biến nhất dẫn đến Sự cố thu thập thông tin sản phẩm bao gồm: |
一つには,自動車事故の場合,徹底的に調べると至極もっともな原因が明らかになるのが普通で,神が介入された結果とはとうてい言えないからです。 Một điều là tai nạn xe cộ khó có thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó có một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý. |
飢餓は長いこと 食料の供給に 原因があると 思われてきました Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm. |
そうした暴力行為の原因は様々あるかもしれませんが,見過ごしてはならない一つの理由があります。 Dù có lẽ có nhiều nguyên nhân khác nhau gây ra bạo động, có một lý do mà chúng ta không nên bỏ qua. |
戦後の日本における前例のない十代の狂った暴力の増加に関する報告は,家族の崩壊にその原因があるとしています。 Các báo cáo chính thức của nhà cầm quyền về sự gia tăng bạo lực chưa từng thấy tại Nhật bản vào thời hậu chiến đã qui trách nhiệm cho sự đổ vỡ của nền tảng gia đình. |
原因は予期せぬ結果でした Vâng, đó là một hậu quả khó lường. |
恥ずかしさの原因だったものは 実は気づきの素でした Cái tôi đầy mặc cảm thực chất lại dẫn tôi đến với con đường của sự khai sáng. |
エディションが Google ニュースのカタログから削除されたり、その他エディションが表示されなくなったりする原因となるいくつかの問題について説明していますので、ぜひよくお読みください。 Bạn nên đặc biệt chú ý tới các nguyên tắc đó vì các nguyên tắc đó nêu rõ một số hành động có thể khiến một ấn bản bị xóa khỏi danh mục Google Tin tức hoặc bị mất cơ hội hiển thị. |
原因 が 分か り ま し た Chúng tôi đã tìm ra nguyên nhân sự việc rồi. |
夫婦げんかの原因の第1位はお金,と言う人も少なくありません。 Không ngạc nhiên gì khi tiền bạc đứng đầu danh sách những vấn đề thông thường nhất trong các cuộc tranh cãi giữa vợ chồng. |
意味深い意思の疎通がこのように損なわれていることは,種々の調査研究において,離婚や「愛情のない結婚」の主要な原因の一つに挙げられています。 Sự khiếm-khuyết về liên-lạc mật-thiết này được nhấn mạnh trong nhiều cuộc khảo-cứu như thể một trong những lý-do chính của sự ly-dị hoặc “những hôn-nhân không có tình yêu”. |
軟こうが皮膚を軟らかくし,何年間も痛みの原因となっていたものが抜け出る道を作ってくれたのです。 Loại thuốc mỡ đó đã làm mềm da và tạo ra một lối thoát cho chính cái thứ mà đã gây ra đau đớn trong nhiều năm. |
原因を調べられる”(笑) それでも医者は ”奥さん 私はただ 流産してほしくないだけだ” nó có nghĩa ra sao. (Cười) Và ông ấy nói: "Thưa cô, tôi chỉ không muốn cô bị sảy thai'' |
1世紀のユダヤ人がメシアを認めなかった原因の一つは,彼がメシアであることを示す聖書的なしるしを受け入れようとしなかったことにあります。 Một lý do tại sao người Do Thái trong thế kỷ thứ nhất đã không nhìn nhận đấng Mê-si là vì họ bác bỏ những dấu hiệu Kinh-thánh chỉ đến chức vị Mê-si của ngài. |
さて 金融危機を引き起こした原因の大部分は 消費者の 私たち全員の 日常生活にあった事を 確認しましょう Thực ra, hãy nhìn lại điều gì gây ra cuộc khủng hoảng này vì người tiêu dùng, chúng ta, trong đời sống hàng ngày, thực sự góp phần lớn vào vấn đề. |
商品アイテムの自動更新によって、価格や在庫状況の不一致が原因で発生する一時的な不承認を防止できます。 Mục đích là để hàng không tạm thời bị từ chối do giá cả và thông tin về tình trạng còn hàng không khớp với cập nhật mục tự động. |
東アジア地域で高齢化のペースが速い原因は、同地域の経済開発が過去数十年にわたり爆発的なスピードで進んだ結果にも起因する、と同報告書は指摘する。 Theo báo cáo, hiện tượng già hóa một phần bắt nguồn từ kết quả phát triển kinh tế nhanh trong vài thập kỉ gần đây trong khu vực. |
ワクチンのせいでないとしたら 何が原因なのでしょう? Nếu không phải là vắc xin, thì là cái gì? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 原因 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.