遠慮する trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 遠慮する trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 遠慮する trong Tiếng Nhật.
Từ 遠慮する trong Tiếng Nhật có nghĩa là ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 遠慮する
ngạiadjective verb |
Xem thêm ví dụ
遠慮 する よ 人 が 多 過ぎ る Ở đó đông người quá |
助けを求めることにはやや抵抗を感じるかもしれませんが,そのために遠慮なさらないでください。 Có thể cần phải khiêm nhường để nhờ người khác giúp, nhưng xin bạn đừng ngại. |
最近のある大会には,感情をあまり外に表わさない遠慮がちな人々の多い国から来た人たちもいました。「 Tại một đại hội gần đây, một số đại biểu đến từ những nước mà người ta thường dè dặt trong việc bày tỏ cảm xúc. |
ローマ・カトリック教会はこの動きに対抗して,悪魔サタンの存在を信じることを第一バチカン公会議(1869‐1870年)で再確認し,第二バチカン公会議(1962‐1965年)でも多少遠慮がちに繰り返しました。 Giáo Hội Công Giáo La Mã phản ứng và tái xác nhận tại Công Đồng Vatican I (1869-1870), rằng giáo hội tin có Sa-tan Ma-quỉ, và tại Công Đồng Vatican II (1962-1965), giáo hội lặp lại điều này một cách khá dè dặt. |
遠慮していたところもあったと思う。 Mình nghĩ rằng mình vẫn còn thiếu xót nhiều. |
でも,学習したり,フランス語をよく話せる人たちの会話を聞いたり,遠慮せずに間違いを教えてくれる会衆の子どもたちの助けを得たりして少しずつ進歩しました。 Dần dần tôi tiến bộ nhờ học và nghe những người nói giỏi, và nhờ các em nhỏ trong hội thánh giúp vì các em không ngại sửa lỗi của tôi. |
何 か あ れ ば 遠慮 な く 電話 し て くださ い Nếu ngài cần gì đó đừng ngần ngại gọi cho tôi. |
遠慮しないで Đừng né tránh điều này. |
遠慮 な く や っ て くれ よ Tôi sẽ cược những gì anh có. |
遠慮 な く 数 日間 、 滞在 し て くださ い Xin hãy ở lại với chúng tôi vài ngày. |
遠慮 せ ず に 入れ て くれ よ Bất cứ khi nào anh muốn gộp tôi vào... |
遠慮せずに,「真の友」の援助に頼ってください。( Chớ do dự khi nhờ cậy ‘các bằng-hữu’ để ủng hộ bạn (Châm-ngôn 18:24). |
共に働くよう,遠慮せずに他の奉仕者を誘ってください。 留守宅の記録も取ってください。 Đừng ngại mời anh chị công bố khác cùng tham gia rao giảng trong khu vực đó, và ghi lại những nhà vắng chủ. |
遠慮 な く 僕 たち と 滞在 を とも に し て くださ い Cứ thoải mái ở lại vài ngày. |
さて よく聞く反対派の意見ですが みんな遠慮して言わないから もしかしたら聞いたことがないかもしれませんね なぜ他人の子供達に投資するために より多くの税を払わなければいけないのかとか Một trong những lời phàn nàn bạn thường nghe, hoặc có thể chưa nghe vì chúng ta thường lịch sự né tránh nói về nó, đó là, tại sao tôi phải đóng thuế để đầu tư cho con người khác? |
何か聞きたいことあったら遠慮しないで聞いてね。 Nếu có gì thắc mắc, đừng ngại hỏi nhé. |
遠慮 する わ ありがとう Cảm ơn cậu. |
同様に,「神はあなた方を顧みてくださる」ことを知っているのですから,生活のどんな面についてもエホバに遠慮せずに話すことができます。 ―ペテロ第一 5:7。 Tương tự như vậy, bạn có thể cảm thấy thoải mái tâm sự với Đức Giê-hô-va về bất cứ khía cạnh nào trong đời sống mình, vì biết được rằng “Ngài hay săn-sóc” bạn (I Phi-e-rơ 5:7). |
西部 の もてなし に は 決して 遠慮 は し な い Tôi không thể nào kìm nổi tấm lòng hiếu khách của người miền Tây. |
今日 の 外出 は 遠慮 し て も ? Không đâu! |
集会で注解すれば自分も他の人も益を受けるという認識は,すべてのエホバの証人にとって,気後れや遠慮する気持ちを克服する動機づけとなるはずです。 Khi ý thức rằng việc bình luận tại các buổi họp chính chúng ta và người khác cùng được lợi ích, điều đó nên thúc đẩy tất cả Nhân Chứng Giê-hô-va vượt qua sự nhút nhát hay ngại ngùng. |
真理と公正のために遠慮せず,しかも穏やかに話すためには,時には非常な自制心が必要です。 Muốn bình tĩnh nói lên lẽ thật và công lý đôi khi phải tự chủ rất nhiều. |
何か聞きたいことがあったら遠慮せずに聞いてね。 Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, cứ hỏi đừng ngại |
走行中の箱乗りはご遠慮下さい! Xin quý khách không thò đầu ra cửa sổ khi xe đang chạy! |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 遠慮する trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.