予約済み trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 予約済み trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 予約済み trong Tiếng Nhật.
Từ 予約済み trong Tiếng Nhật có các nghĩa là dành, dự bị, đã đính ước, đang đánh nhau, có người rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 予約済み
dành(reserved) |
dự bị(reserved) |
đã đính ước(engaged) |
đang đánh nhau(engaged) |
có người rồi(engaged) |
Xem thêm ví dụ
(1)実際に宿泊する以上の部屋を予約しないでください。 また,定員を超える人数で宿泊しないようにします。 (1) Đừng đặt dư phòng hoặc ở quá số người cho phép. |
Duo から通話を発信する際に、デバイスの連絡先に登録済みのユーザーを通話相手として検索できます。 Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn. |
サラ・ベロナ・ファーガソン。 ブラジルで,英語の「ものみの塔」誌を最初に予約購読した Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ |
Google マイビジネスにログインすると、サイト管理者は確認済みのリスティングのリスティング管理者またはオーナーにアップグレードをリクエストできます。 Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh. |
ページ上の広告をすべて審査済みとする手順は次のとおりです。 Để đánh dấu một trang quảng cáo là đã được xem xét: |
ネットワークの無効なトラフィックの量を分析するには、この指標と「広告サーバー トラック済み広告」を比較します。 Để phân tích lưu lượng truy cập không hợp lệ trên một mạng, hãy so sánh chỉ số này với chỉ số Quảng cáo được theo dõi của máy chủ quảng cáo. |
次に、「COUNT(calloutextensions, approvalstatus -= (disapproved, sitesuspended)) < 4」が、キャンペーンと関連付けられている承認済みのコールアウト表示オプションが 4 個未満かどうかを検証します。 Tiếp theo, COUNT(calloutextensions, approvalstatus -= (disapproved, sitesuspended)) < 4 kiểm tra xem liệu có ít hơn 4 tiện ích chú thích đã chấp thuận được liên kết với chiến dịch hay không. |
オンライン薬局の宣伝は、薬局がオランダ保健・福祉・スポーツ省(Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport)に登録済みで、専用のオンライン レポジトリに掲載されている場合に許可されます。 Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng. |
また,病院での診療を予約した場合,予定の時間に行かなければ,十分に診てもらえないかもしれません。 Trễ giờ hẹn với bác sĩ hoặc nha sĩ có thể ảnh hưởng đến việc điều trị. |
そこで、ボストン行きの飛行機の予約をしたわ 95年で、19歳の時よ 競技会では 私は確実にダークホースだったわ 今まで参加した事なかったし Vì vậy, tôi tự mình đặt vé bay đến Boston vào năm '95, lúc tôi 19 tuổi, và chắc chắn là lính mới trong cuộc đua. |
グローバル ライセンス セグメント: グローバル ライセンスが付与された承認済みのセグメントに対して第三者が価格変更を行った場合は、新しい価格が有効になるまで 30 日かかります。 Phân đoạn được cấp phép toàn cầu: Khi bên thứ ba thay đổi giá của một phân đoạn đã được phê duyệt có giấy phép toàn cầu, phải mất 30 ngày để giá mới có hiệu lực. |
購入済みの 4K UHD 動画は、4K 対応のスマートテレビの YouTube アプリまたは Android TV で再生するか、Chromecast Ultra(HDCP 2.2 対応の 4K ディスプレイに接続)を使用して再生できます。 Bạn có thể xem các bộ phim có chất lượng 4K UHD đã mua qua ứng dụng YouTube trên các TV thông minh và Android TV đủ điều kiện hoặc bằng Chromecast Ultra (với màn hình 4K có hỗ trợ HDCP 2.2). |
購入済みの動画の払い戻しをご希望の場合は、サポートにお問い合わせください。 Nếu muốn yêu cầu hoàn lại tiền cho giao dịch mua thì bạn có thể liên hệ bộ phận hỗ trợ. |
詳しくは、予約の確認メールや、「Google で予約」のウェブサイトに記載されている予約の概要でご確認ください。 Hãy tham khảo email xác nhận của bạn hoặc phần tóm tắt lượt đặt trước trên trang web Đặt chỗ với Google để biết thông tin chi tiết. |
Google アカウントにログインすると、Gmail に送信された予約情報を確認できます。 Khi đã đăng nhập vào Tài khoản Google của mình, bạn có thể xem thông tin đặt chỗ mà chúng tôi đã gửi vào địa chỉ Gmail của bạn. |
最後にですが 使用済みの新聞紙を利用して 帽子を作れます Và cuối cùng, chúng tôi dùng rất nhiều báo cũ để làm nón. |
認証済みチャンネルは、視聴者が YouTube で公式チャンネルと、類似した名前の別のチャンネルを区別しやすくするためのものです。 Các kênh được xác minh giúp người xem phân biệt kênh chính thức với những kênh khác có cùng tên trên YouTube. |
この 部屋 を 予約 し た Này, tôi đã đặt phòng này. |
動画を削除するには、ダウンロード済み [ダウンロード済み] をクリックします。 Để xóa video, hãy nhấp vào biểu tượng Tài nguyên đã tải xuống [Đã tải xuống]. |
予測では、他の広告申込情報で予約されているインプレッション数も考慮されます。 Dự báo xem xét số lần hiển thị đã được đặt được cho các mục hàng khác. |
さまざまなタイプのビジネスで、サービスを予約したり、チケットを購入したりする方法について説明します。 Tìm hiểu cách đặt vé hoặc mua vé từ các loại hình doanh nghiệp khác nhau. |
2)やむなく予約をキャンセルする場合には,直ちにホテル側に知らせてください。( (2) Nếu phải hủy phòng đã đặt, hãy báo ngay cho khách sạn. |
そして半年が経った頃 ニューイングランド地方で 素敵な週末を過ごした後 リッチは 2人のお気に入りの 雰囲気のいいレストランを予約していました Sáu tháng sau, sau một cuối tuần nồng cháy ở New England, Rich đặt bàn ở nhà hàng yêu thích của họ. |
ゲームアプリでのチャンネル メンバーシップの利用資格要件が従来は低く設定されていたため(撤廃済み)、ゲーム チャンネルの最少人数の制限が低くなっています。 Các kênh trò chơi có ngưỡng thấp hơn do trước đây các ngưỡng để sử dụng tính năng hội viên của kênh trong ứng dụng YouTube Gaming là thấp hơn (ứng dụng này đã không còn hoạt động). |
お支払い済みの期間が終了するまでは、引き続きサービスをご利用いただけます。 Bạn sẽ vẫn có quyền truy cập vào gói đăng ký cho đến cuối kỳ hạn mà bạn đã thanh toán. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 予約済み trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.