玉突き trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 玉突き trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 玉突き trong Tiếng Nhật.

Từ 玉突き trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự va, trò chơi bi-a, Bi-a, bi-a, chia phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 玉突き

sự va

trò chơi bi-a

(billiards)

Bi-a

bi-a

(billiards)

chia phần

(pool)

Xem thêm ví dụ

いずれにしても,同紙の社説は,「[化石の]証拠の大半は玉突き台の上に置くのに打って付けである」と述べ,どの学者の解釈も突如変わってしまう恐れがあることを示しています。
Mặt khác, biện-pháp khai-trừ đem lại lợi ích như trường hợp trên đã chứng minh. Người này đã ăn năn và nay được phục hồi với tư cách là một Nhân-chứng Giê-hô-va.
それ は 、 彼女 の 初 の 玉突き 衝突 だ わ 。
Đây là vụ va chạm giao thông đầu tiên của nó.
高速 道路 で 玉突き 事故 が あ っ た
Có một khúc gỗ trên đường cao tốc.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 玉突き trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.