υποβάλλω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ υποβάλλω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υποβάλλω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ υποβάλλω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là gửi, đưa ra, giới thiệu, trình, giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ υποβάλλω
gửi
|
đưa ra(present) |
giới thiệu(present) |
trình(present) |
giao(present) |
Xem thêm ví dụ
Αμέσως, η Σαλώμη επιστρέφει στον Ηρώδη και του υποβάλλει το αίτημά της: «Θέλω να μου δώσεις τώρα αμέσως σε έναν δίσκο το κεφάλι του Ιωάννη του Βαφτιστή». —Μάρκος 6:24, 25. Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25. |
Αυτοί οι Ιουδαίοι αξιωματούχοι υποβάλλουν το ακόλουθο αίτημα: «Μίλησε, παρακαλούμε, στους υπηρέτες σου στη συριακή γλώσσα, γιατί εμείς καταλαβαίνουμε· και μη μας μιλάς στη γλώσσα των Ιουδαίων, ενώ ακούει ο λαός που είναι πάνω στο τείχος». Phái đoàn Giu-đa yêu cầu: “Xin nói với tôi-tớ ông bằng tiếng A-ram, vì chúng tôi hiểu tiếng ấy. Song đừng lấy tiếng Giu-đa nói cùng chúng tôi, cho dân nầy đương ở trên tường-thành nó nghe”. |
Το TLD διαχειρίζεται η NeuStar και οι καταχωρίσεις υποβάλλονται σε επεξεργασία μέσω διαπιστευμένων καταχωρητών. Nó được quản lý bởi CZ.NIC. Việc đăng ký phải được thực hiện thông qua các cơ quan đăng ký được ủy quyền. |
18 Αλλά ο Ιησούς, γνωρίζοντας την πονηρία τους, είπε: «Γιατί με υποβάλλετε σε δοκιμή, υποκριτές; * 18 Chúa Giê-su biết ý xấu của họ nên nói: “Hỡi những kẻ đạo đức giả, sao các người thử tôi? |
Ο προφήτης Ησαΐας υποβάλλει σε τέτοιους δυνάστες ένα σοβαρό ερώτημα: «Τι θα κάνετε εσείς στην ημέρα κατά την οποία θα στραφεί η προσοχή πάνω σας, και στην καταστροφή, όταν αυτή έρθει από μακριά;» Nhà tiên tri Ê-sai đặt một câu hỏi đáng sợ cho những kẻ bóc lột người khác: “Tới ngày thăm-phạt, khi họa-hoạn từ xa mà đến, các ngươi sẽ làm thể nào?” |
Αν έχετε παιδιά ή άλλους που κάνουν Γραφική μελέτη και είναι αβάφτιστοι ευαγγελιζόμενοι, εκπαιδεύστε τους να υποβάλλουν έκθεση έργου κάθε μήνα. Nếu bạn có con hoặc người học Kinh Thánh là người công bố chưa báp têm, hãy tập cho họ báo cáo rao giảng mỗi tháng. |
Μπορεί να μη φροντίζει κατάλληλα για την υγεία του, υποβάλλοντας άσκοπα το σώμα του σε αδικαιολόγητη ένταση ή ανησυχία. Người đó có thể không trông nom sức khỏe của mình một cách đúng đắn, để thân thể mình phải chịu những sự căng thẳng hoặc lo âu không cần thiết. |
Η Παγκόσμια Εγκυκλοπαίδεια του Βιβλίου (The World Book Encyclopedia) δηλώνει: «Ένα από τα ιδιαίτερα γνωρίσματα του ανθρώπου είναι το ότι υποβάλλει στον εαυτό του βαθυστόχαστα ερωτήματα γύρω από το τι πρέπει και τι δεν πρέπει να κάνει». Sách The World Book Encyclopedia (Bách khoa tự điển thế giới) nói: “Nét độc đáo của loài người là khả năng tự vấn nên hay không nên làm một điều nào đó”. |
• Να κάνετε το παιδί σας να συμμετέχει υποβάλλοντας ερωτήσεις. • Lôi cuốn trẻ vào câu chuyện bằng cách đặt câu hỏi. |
Εκείνος έπρεπε να απαντάει σε ερωτήσεις αλλά όχι και να υποβάλλει ερωτήσεις. Ông phải trả lời những câu hỏi nhưng không được nêu lên câu hỏi nào. |
Οι καρκινοπαθείς που υποβάλλονται σε χημειοθεραπεία μερικές φορές παρουσιάζουν αλλοίωση των αισθήσεων της γεύσης και της όσφρησης. Vị giác và khứu giác của những bệnh nhân bị ung thư phải trị liệu hóa học đôi khi bị sai lệch. |
▪ Οι αιτήσεις για υπηρεσία τακτικού σκαπανέα συστήνεται να υποβάλλονται στο γραφείο τμήματος τουλάχιστον 30 μέρες πριν από την ημερομηνία έναρξης που αναφέρεται στην αίτηση. ▪ Nên gửi đơn xin làm tiên phong đều đều cho văn phòng chi nhánh ít nhất 30 ngày trước ngày bắt đầu làm tiên phong. |
Αυτό το πετυχαίνουμε ανασκοπώντας νοερά όσα διαβάζουμε και υποβάλλοντας στον εαυτό μας ερωτήσεις όπως: “Τι έμαθα για τον Ιεχωβά Θεό; Chúng ta làm điều này qua việc ôn lại những điều đã đọc và tự hỏi các câu như: “Tôi đã học được điều gì về Giê-hô-va Đức Chúa Trời? |
9 Ωστόσο, εδώ βρίσκουμε τον Ιησού να κάθεται ανάμεσα σε αυτούς τους πολυμαθείς ανθρώπους και να τους υποβάλλει άφοβα διερευνητικές ερωτήσεις. 9 Nhưng chúng ta thấy Chúa Giê-su ngồi giữa những người học thức ấy, mạnh dạn hỏi các câu hỏi sâu sắc. |
Όταν υποβάλλουμε συγκεκριμένα αιτήματα στον Ιεχωβά για τους αδελφούς μας, αυτό μας υπενθυμίζει ότι πρέπει να δείχνουμε ενδιαφέρον ο ένας για τον άλλον. Qua việc cầu xin những điều cụ thể cho anh em, chúng ta được nhắc nhở là mình quan tâm đến nhau. |
Τότε σας υποβάλλω την παραίτησή μου. Rồi Ông sẽ có đơn từ chức của tôi, Thưa ông. |
Τιμούμε τους άλλους με το να είμαστε καλοσυνάτοι απέναντί τους, να σεβόμαστε την αξιοπρέπειά τους, να ακούμε την άποψή τους, να είμαστε έτοιμοι να εκπληρώνουμε τα λογικά αιτήματα που μας υποβάλλουν. Chúng ta kính nhường người khác bằng cách đối xử tử tế với họ, kính trọng phẩm giá của họ, lắng nghe quan điểm của họ, sẵn sàng làm những điều không quá đáng mà họ yêu cầu chúng ta làm. |
4 Πώς να Παρουσιάσετε τη Σκοπιά 15 Απριλίου: Το άρθρο της σελίδας 4 υποβάλλει την ερώτηση: «Πού Μπορείτε να Βρείτε Αξιόπιστη Καθοδήγηση;» 4 Nêu những điểm đặc biệt trong Tháp Canh ra ngày 15 tháng 4: Bài nơi trang 3 hỏi: “Đức Giê-hô-va là ai?” |
Επιπρόσθετες πληροφορίες που παρουσιάζονται στις σελίδες 27 έως 36 μπορούν να αποδειχτούν υποβοηθητικές για να απαντάμε σε ερωτήσεις που υποβάλλουν οι οικοδεσπότες και για να υπερνικούμε τις αντιρρήσεις τους. Hãy khai triển các câu Kinh-thánh được nêu ra để trả lời các câu hỏi của chủ nhà hoặc vượt qua những lời bắt bẻ. |
15 Να θυμάστε ωστόσο, ότι το να υποβάλλετε ερωτήσεις δείχνει ότι θέλετε να ακούσετε τις απαντήσεις. 15 Tuy nhiên, hãy nhớ rằng đặt câu hỏi có nghĩa bạn muốn nghe câu trả lời (Châm-ngôn 18:13). |
2 Χαρακτηριστικά: Ο τίτλος και οι υπότιτλοι έχουν τη μορφή ερωτήσεων που μπορούν να υποβάλλονται στον οικοδεσπότη κατά τη διάρκεια της συζήτησης. 2 Những đặc điểm: Tựa đề và những tiểu đề của mỗi bài được viết dưới dạng câu hỏi để anh chị thảo luận với chủ nhà. |
Ωστόσο, αυτή τη φορά ήταν η σειρά του εισαγγελέα να τον διακόπτουν οι τέσσερις από τους δικαστές και να του υποβάλλουν εύστοχα ερωτήματα. Tuy nhiên, lần này, chính công tố viên này đã bị cắt lời và bị bốn thẩm phán thẩm vấn. |
Θέλω να υποβάλλω τα σέβη μου, στους προ - γόνους μου. Tôi sẽ tỏ lòng tôn kính với tổ tiên của tôi. |
Παρότι ο Ιεχωβά γνωρίζει τις ανάγκες μας, γιατί εμείς εξακολουθούμε να του υποβάλλουμε αιτήματα; Dù Đức Giê-hô-va biết nhu cầu của chúng ta, tại sao chúng ta vẫn phải cầu xin Ngài? |
Θέτω τις βάσεις για επανεπίσκεψη υποβάλλοντας στους ανθρώπους μια ερώτηση για να τη συζητήσουμε την επόμενη φορά; Tôi có đặt cơ sở để trở lại viếng thăm bằng cách nêu lên một câu hỏi để thảo luận lần tới không? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υποβάλλω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.