υπόστρωμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ υπόστρωμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υπόστρωμα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ υπόστρωμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lớp, nền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ υπόστρωμα

lớp

noun

nền

noun

Ελπίζω το βραχώδες υπόστρωμα να μην καταστράφηκε από τον σεισμό.
May là, phần nền không bị hư hại quá nhiều bởi trận động đất.

Xem thêm ví dụ

Οι κυνηγοί που ζουν στο πυκνό υπόστρωμα της ζούγκλας έχουν όλα τα σχήματα και τα μεγέθη.
Các kẻ săn mồi sống dưới tán rừng dầy đặc đến với nhiều hình dạng kích thước.
Αυτό ήταν το τέλειο υπόστρωμα για βακτηριδιακή μόλυνση.
Đó là do nhiễm trùng cực nặng
Η αφαίρεση πέτρας από εκεί – που άρχισε ήδη από τη ρωμαϊκή εποχή – έχει αφήσει λίγα εκτός από περίπου 15 σειρές πέτρας πάνω από το φυσικό υπόστρωμα βράχου που σχημάτιζε τον πυρήνα της πυραμίδας.
Việc khai thác đá - bắt đầu từ đế chế La Mã - đã để lại không quá 15 khối đá trên cồn cát đóng vai trò là lõi của kim tự tháp.
Συνοψίζοντας την έκταση στην οποία η ειδωλολατρική ελληνική θρησκεία επηρέασε την αποστατική Χριστιανοσύνη, μια ιστορικός και ερευνήτρια αναφέρει: «Το παγανιστικό υπόστρωμα της Χριστιανικής θρησκείας παραμένει συχνά αμετάβλητο στις λαϊκές δοξασίες, τεκμηριώνοντας έτσι την αντοχή των παραδόσεων».
Tóm tắt việc đạo đấng Christ bội đạo đã bị ảnh hưởng của các tà giáo Hy Lạp đến độ nào, một nhà khảo cứu lịch sử nói: “Nền tảng tà đạo của tôn giáo theo đấng Christ thường không thay đổi trong những tín ngưỡng phổ thông, điều này chứng tỏ rằng tập quán có một ảnh hưởng dai dẳng”.
Η λάσπη και τα ανόργανα στοιχεία γίνονται υπόστρωμα, υπάρχουν βακτήρια.
Bùn và khoáng vật trở thành những chất nền rồi xuất hiện vi khuẩn.
Μπορεί να τοποθετηθεί σε οποιοδήποτε υπόστρωμα.
Có thể được đặt trên bất kì chất nền nào.
Οι απιοειδείς μεταξογόνοι αδένες παράγουν το τσιμέντο σύνδεσης το οποίο είναι το μετάξι που χρησιμοποιείται για να ενώσει τις μεταξωτές γραμμές σε ένα υπόστρωμα.
Tuyến tơ Pyriform tạo nền xi măng, đó là loại tơ dùng để kết dính các sợi tơ với chất nền.
Το υπόστρωμα... είναι σχεδόν κούφιο.
Dưới đá... hầu như là rỗng.
Όπως μπορείτε να δείτε, το φρούριο βρίσκεται τόσο βαθιά κάτω από το βραχώδες υπόστρωμα, που είναι απλησίαστο.
Như mọi người thấy, pháo đài nằm rất sâu bên dưới nền đá và không thể chạm tới.
Λιθότροφοι (Lithotrophs) είναι ποικίλη ομάδα οργανισμών που χρησιμοποιούν ανόργανο υπόστρωμα (συνήθως ορυκτής προέλευσης) για να αποκτήσουν αναγωγικά ισοδύναμα που θα χρησιμοποιηθούν στη βιοσύνθεση (π.χ., δέσμευση διοξειδίου του άνθρακα) ή στη διατήρηση της ενέργειας (δηλαδή, παραγωγή ATP) μέσω αερόβιας ή αναερόβιας αναπνοής.
Sinh vật vô cơ dưỡng (tiếng Anh: Lithotrophs) là một nhóm sinh vật đa dạng sử dụng chất nền vô cơ (thường có nguồn gốc khoáng chất) để làm chất khử để sử dụng trong sinh tổng hợp (ví dụ, cố định cacbon dioxit) hoặc bảo tồn năng lượng (tức là sản xuất ATP) thông qua hô hấp hiếu khí hoặc kỵ khí.
Το τείχος είχε ανεγερθεί κατά μέρος πάνω σε βραχώδες υπόστρωμα και κατά μέρος πάνω σε σπίτια που είχαν χτιστεί πρόσφατα.
Bức tường này được dựng một phần trên đá và một phần trên những căn nhà mới xây.
Ελπίζω το βραχώδες υπόστρωμα να μην καταστράφηκε από τον σεισμό.
May là, phần nền không bị hư hại quá nhiều bởi trận động đất.
Η ιδέα έχει ως εξής: φανταστείτε ότι ο χώρος είναι ένα υπόστρωμα όλων όσων υπάρχουν.
Ý tưởng là thế này: Hãy tưởng tượng không gian là giá đỡ của vạn vật.
Οι απιοειδείς μεταξογόνοι αδένες παράγουν το τσιμέντο σύνδεσης το οποίο είναι το μετάξι που χρησιμοποιείται για να ενώσει τις μεταξωτές γραμμές σε ένα υπόστρωμα.
Tuyến tơ Pyriform tạo nền xi măng , đó là loại tơ dùng để kết dính các sợi tơ với chất nền.
(Γένεση 10:10) Φαίνεται ότι το όνομα Έμπλα σημαίνει «Λευκός Βράχος», και αναφέρεται στο ασβεστολιθικό υπόστρωμα πάνω στο οποίο βρισκόταν η πόλη.
(Sáng-thế Ký 10:10) Dường như tên Ebla có nghĩa là “Đá trắng”, ám chỉ tầng đá vôi mà thành được xây dựng bên trên.
Και έχουμε επίσης μία καφετέρια, με τα υπολείμματα κόκκων καφέ ως υπόστρωμα για την ανάπτυξη μανιταριών.
Chúng ta cũng sẽ có một cửa hàng cà phê, và những hạt bỏ đi có thể được sử dụng làm lớp nền để nuôi nấm.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υπόστρωμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.