υποστήριξη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ υποστήριξη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υποστήριξη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ υποστήριξη trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là hỗ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ υποστήριξη
hỗ trợnoun Δίδαξε σε αυτές ένα τραγούδι και παρείχε επιπλέον υποστήριξη και ενθάρρυνση. Em ấy đã dạy cho họ một bài hát và hỗ trợ cùng khuyến khích họ thêm. |
Xem thêm ví dụ
Τρόφιμα, νερό, στέγαση, ιατρική περίθαλψη, καθώς και συναισθηματική και πνευματική υποστήριξη παρέχονται το συντομότερο δυνατόν Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
Μηχανική υποστήριξη ενεργή. Trạng thái hồi phục kích hoạt |
Με υποστήριξη όπως η δική σας έτσι το έθνος μας μεγαλώνει σε δύναμη. Phục vụ những người như ngài là cách giúp cho đất nước vững mạnh |
Ποια υποστήριξη παρέχει η αρχαιολογία για την ύπαρξη του Πόντιου Πιλάτου; Ngành khảo cổ đã củng cố sự hiện hữu của Bôn-xơ Phi-lát thế nào? |
Η παρέμβασή του στην Απεργία του Πούλμαν του 1894 για να κρατήσει τους σιδηροδρόμους σε κίνηση εξόργισε τα εργατικά συνδικάτα πανεθνικά και το τμήμα του κόμματος στο Ιλινόι· η υποστήριξή του προς τον κανόνα χρυσού και η αντίθεση του στην πολιτική του Ελεύθερου Αργύρου αποξένωσαν την αγροτική πτέρυγα του Δημοκρατικού Κόμματος. Một trong những hành động của Cleveland gây tranh cãi với các phái chính trị: việc ông can thiệp vào cuộc đình công Pullman năm 1894 ngõ hầu làm cho đường sắt tiếp tục hoạt động đã làm cho các tổ chức nghiệp đoàn giận dữ và việc ông ủng hộ chế độ kim bản vị và chống lại chế độ bạc tự do đã khiến ông mất ủng hộ của phái ủng hộ nông nghiệp trong đảng. |
Ο εμφύλιος πόλεμος της Σιέρα Λεόνε (1991-2002) άρχισε στις 23 Μαρτίου 1991, όταν το Ενωμένο Επαναστατικό Μέτωπο (RUF), με την υποστήριξη των ειδικών δυνάμεων του Εθνικού Πατριωτικού Μετώπου της Λιβερίας (NPFL), του Τσαρλς Τέιλορ παρενέβη στη Σιέρα Λεόνε, σε μια προσπάθεια να ανατρέψει την κυβέρνηση του Ζοζέφ Μομό. Cuộc Nội chiến Sierra Leone (1991-2002) bắt đầu vào ngày 23 tháng 3 năm 1991 khi Mặt trận thống nhất cách mạng (Revolutionary United Front - RUF), được hỗ trợ bởi các lực lượng đặc biệt của Mặt trận yêu nước quốc gia Liberia (National Patriotic Front of Liberia - NPFL) của tổng thống Charles Taylor, đã can thiệp vào Sierra Leone trong một nỗ lực nhằm lật đổ chính phủ của Joseph Momoh. |
ΟΙ ΓΟΝΕΙΣ μας —ο πατέρας μας και η μητέρα μας— μπορούν να αποτελέσουν πολύτιμη πηγή ενθάρρυνσης, υποστήριξης και συμβουλών. CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá. |
Σύντομα δημιουργήθηκε η εξής κατάσταση: Οι πρώην σπουδαστές του Ντάνιελ χρειάζονταν συναισθηματική υποστήριξη και τη λάβαιναν από τη Σάρα. Điều này đã trở thành điệp khúc: Các học viên cũ của anh Daniel cần được khích lệ và chị Sarah đã giúp họ. |
Η παροιμία αυτή μας διδάσκει επίσης πως, μολονότι είναι παρηγορητικό να στρεφόμαστε σε κάποιον συμπονετικό φίλο για συναισθηματική υποστήριξη, οι άνθρωποι έχουν περιορισμούς όσον αφορά την παρηγοριά που μπορούν να προσφέρουν. Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi. |
Ο Ωριγένης υποστήριξε πως, ενώ ο Θεός μπορεί να προγνωρίζει τα γεγονότα από χρονολογική άποψη, αυτό δεν σημαίνει ότι προξενεί κάποιο γεγονός ή ότι αυτό είναι αναπόφευκτο να συμβεί. Origen lý luận rằng mặc dù Đức Chúa Trời có thể biết trước những sự kiện xảy ra theo thứ tự thời gian, điều này không có nghĩa là Ngài gây ra một sự kiện hay buộc nó xảy ra. |
Ο Ιησούς, ο οποίος άσκησε την ελευθερία βούλησής Του να υποστηρίξει το σχέδιο του Επουράνιου Πατέρα, προσδιορίσθηκε και ορίσθηκε από τον Πατέρα ως Σωτήρας μας, προ-διορισμένος να εκτελέσει την εξιλεωτική θυσία για όλους. Chúa Giê Su, là Đấng sử dụng quyền tự quyết của Ngài để tán trợ kế hoạch của Cha Thiên Thượng, đã được Đức Chúa Cha nhận ra và chỉ định với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, được tiền sắc phong để thực hiện sự hy sinh chuộc tội cho tất cả mọi người. |
Ποιοι, στους αρχαίους χρόνους και σήμερα, έχουν λάβει υποστήριξη από το άγιο πνεύμα; Vào thời xưa và ngày nay, ai đã được thánh linh yểm trợ? |
Παρ’ όλα αυτά, μπορεί να υπάρξουν περιπτώσεις στις οποίες ίσως χρειαστεί να λάβετε υποστήριξη από την εκκλησία. Thế nhưng, có lẽ bạn sẽ cần đến sự hỗ trợ của hội thánh. |
Καθώς ο αριθμός των σκαπανέων εκτοξευόταν, οι υπεύθυνοι αδελφοί εξέταζαν πρακτικούς τρόπους για να υποστηρίξουν αυτόν τον αυξανόμενο στρατό. Vì số tiên phong gia tăng rất nhanh, các anh có trách nhiệm đã xem xét những cách thực tế để hỗ trợ cho đội ngũ đang lớn mạnh này. |
Αν έπρεπε να μιλήσω σ ́ ένα δωμάτιο γεμάτο με συναδέλφους μου και να ζητήσω την υποστήριξή τους αυτή τη στιγμή και άρχιζα να τους λέω αυτά που σας είπα μόλις τώρα, πιθανότατα δεν θα προλάβαινα να τελειώσω τη δεύτερη ιστορία πριν αρχίσουν να νιώθουν πραγματικά άβολα, κάποιος θα πέταγε ένα αστείο, θα είχαν αλλάξει το θέμα και θα το προσπερνούσαμε. Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại. |
Τώρα, οι υποδομές και οι διοικητικές προμήθειες των στρατιωτών σας... μπορούμε να προσθέσουμε το έξοδο σαν επικουρική υποστήριξη. Cơ sở hạ tầng và vận chuyển quân nhu cho quân của ngài, chúng tôi có thể đưa khoản chi đó vào dạng hỗ trợ phụ thuộc. |
Γι’ αυτό, ενθάρρυναν τα οχτώ παιδιά τους να διαβάζουν τα έντυπα των Μαρτύρων, και υποστήριξαν όσους από εμάς λάβαμε στάση υπέρ της αλήθειας της Γραφής. Vì thế cha mẹ khuyến khích tám người con đọc ấn phẩm do Nhân Chứng xuất bản, và cha mẹ ủng hộ những người con nào quyết định theo lẽ thật Kinh Thánh. |
Αυτό το κοινό όραμα την έκανε όχι μόνο να υποστηρίξει την αλλαγή, αλλά και να αποτελέσει πολύ σημαντικό κομμάτι της επιτυχίας της. Sự hiểu biết được chia sẻ này làm cho cô ấy không những ủng hộ sự thay đổi đó mà còn trở thành một phần thiết yếu trong sự thành công của điều đó nữa. |
Δεν γνωρίζουμε πόσα άτομα εργάστηκαν για την κατασκευή της σκηνής, αλλά όλοι οι Ισραηλίτες κλήθηκαν να την υποστηρίξουν. Chúng ta không biết bao nhiêu người đã tham gia xây dựng công trình này, nhưng toàn dân Y-sơ-ra-ên đã được kêu gọi đóng góp. |
(2 Βασιλέων 16:5-9) Αργότερα, όταν απειλήθηκε από τις στρατιωτικές δυνάμεις της Βαβυλώνας, προσέφυγε στην Αίγυπτο για υποστήριξη, και ο Φαραώ ανταποκρίθηκε και έστειλε στρατό για να βοηθήσει.—Ιερεμίας 37:5-8· Ιεζεκιήλ 17:11-15. Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15). |
Θέλεις την υποστήριξή μου; Ngươi muốn ta trợ giúp à? |
Είναι αλήθεια ότι εκείνος που λέει «το ασήμι είναι δικό μου και το χρυσάφι είναι δικό μου» δεν βασίζεται στη δική μας οικονομική υποστήριξη για να επιτελέσει το έργο του. Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài. |
Ένας μικρός διαχειριστής παραθύρων βασισμένος στον AEWM, εμπλουτισμένος με εικονικές επιφάνειες εργασίας και μερική υποστήριξη GNOMEName Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName |
(Λουκάς 4:1· Μάρκος 1:12) Εκεί, επί 40 ημέρες ο Ιησούς είχε το χρόνο να κάνει βαθείς στοχασμούς γύρω από το ζήτημα της κυριαρχίας το οποίο ήγειρε ο Σατανάς και γύρω από την πορεία που έπρεπε να ακολουθήσει ο Ίδιος για να υποστηρίξει την κυριαρχία του Ιεχωβά. Bốn mươi ngày ở đó, Chúa Giê-su có thời gian để suy ngẫm sâu sắc về vấn đề quyền tối thượng mà Sa-tan đã nêu ra và về công việc ngài phải làm để ủng hộ quyền cai trị của Đức Giê-hô-va. |
Οργανώθηκαν αμέσως οι συναθροίσεις και το έργο κηρύγματος με την υποστήριξη ενός ντόπιου αδελφού και μιας αδελφής που είχε φτάσει πρόσφατα στο νησί με τα δυο της παιδιά. Những buổi họp và hoạt động rao giảng được tổ chức ngay với sự ủng hộ của một anh tại địa phương và một chị mới dọn đến với hai con. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υποστήριξη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.