υπόμνημα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ υπόμνημα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υπόμνημα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ υπόμνημα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là chú giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ υπόμνημα
chú giải
|
Xem thêm ví dụ
• Ποιο υπόμνημα έχουν δημιουργήσει οι ιεραπόστολοι και άλλοι που υπηρετούν σε ξένες χώρες; • Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào? |
Το Γραφικό υπόμνημα αναφέρει: «Τώρα, η Μαριάμ και ο Ααρών άρχισαν να μιλούν εναντίον του Μωυσή εξαιτίας της Χουσίτισσας συζύγου που είχε πάρει . . . Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ... |
Ποια πεποίθηση θα πρέπει να αντλούμε από το τέλειο υπόμνημα των εκπληρωμένων προφητειών της Αγίας Γραφής; Sự kiện những lời tiên tri trong Kinh-thánh được hoàn toàn ứng nghiệm khiến chúng ta tin gì? |
11 Η τελευταία ανάσταση που αναφέρεται στο Βιβλικό υπόμνημα έλαβε χώρα στην Τρωάδα. 11 Sự sống lại cuối cùng được ghi trong Kinh Thánh xảy ra tại thành Trô-ách. |
Στη συνέχεια, το Βιβλικό υπόμνημα αναφέρει: «Πήρε . . . ο Σαμουήλ το κέρας με το λάδι και τον έχρισε ανάμεσα στους αδελφούς του. Tiếp đến, lời tường thuật Kinh Thánh nói: “Sa-mu-ên lấy sừng dầu, xức cho người ở giữa các anh người. |
Περιέχουν αυτοί οι ρόλοι το υπόμνημα των προηγούμενων πράξεων των ανθρώπων; Có phải những sách này ghi chép những gì người ta làm trong quá khứ? |
Αυτό το υπόμνημα είναι ο Λόγος του, η Αγία Γραφή. Lời ghi chép ấy là Kinh-thánh. |
Ο Καλός Ποιμένας έχει απαράμιλλο υπόμνημα τέτοιας ακριβώς μεταχείρισης των ακολούθων του. Chúa Giê-su, Người Chăn Tốt Lành, đã đối xử với các môn đồ đúng như những gì được miêu tả ở trên. |
Πώς θα βρούμε το υπόμνημα αν δεν ξέρουμε ποιος κρύβεται από πίσω; Làm sao tìm được bản ký kết nếu không biết ai đang giấu nó đây? |
Το δικό μας υπόμνημα Χριστιανικής διαγωγής μιλάει από μόνο του. Chính thành tích về hạnh kiểm của chúng ta nói lên sự thật. |
Μύθος ή Αξιόπιστο Υπόμνημα; Chuyện hoang đường hay có thật? |
Τι συγκλονιστικό υπόμνημα είναι για τον λεγόμενο πολιτισμό να δαπανά τώρα ο κόσμος το κολοσσιαίο ποσό των 1,9 εκατομμυρίων δολαρίων το λεπτό για εξοπλισμούς! Thật là khủng khiếp nhận thấy hiện nay, trong một thế giới gọi là văn minh, người ta đang chi tiêu mỗi phút một số tiền khổng lồ là 1.900.000 Mỹ kim vào vũ khí! |
Στο υπόμνημα αυτού του έργου φωτογράφησα ένα επίσημο γραμματόσημο με τον Αδόλφο Χίτλερ και ένα αντίγραφο του γραμματοσήμου που φτιάχτηκε από τη βρετανική κατασκοπία με το πρόσωπο του Χανς Φρανκ. Trong bản chú thích đi kèm tôi chụp một con tem bưu chính chính thức của Adolph Hitler và một tem giả được sản xuất bởi Tình báo Anh có hình của Hans Frank. |
Πράγματι, το ιστορικό υπόμνημα των Φοινίκων και των πλοίων τους ενισχύει την πεποίθηση ότι η Αγία Γραφή είναι απόλυτα τεκμηριωμένη. Thật vậy, lịch sử của người Phê-ni-xi và đội thương thuyền của họ giúp chúng ta tin chắc Kinh Thánh được viết dựa trên những sự kiện có thật. |
Αν κρίνουμε από το υπόμνημα της απανθρωπιάς που έχει δείξει ο άνθρωπος στο συνάνθρωπό του, ασφαλώς όχι. Nếu chúng ta xét qua lịch sử ghi lại những hành động vô nhân đạo của người đối với người, thì chắc chắn là không. |
Για να μας βοηθήσει να κατανοήσουμε την αλήθεια σχετικά με την ανάσταση, το Γραφικό υπόμνημα περιέχει αρκετά παραδείγματα ατόμων τα οποία επανέφερε ο Ιησούς στη ζωή. Để giúp chúng ta hiểu sự thật về sự sống lại, Kinh Thánh ghi lại nhiều trường hợp của những người được Chúa Giê-su làm cho sống lại. |
2 Στο Γραφικό υπόμνημα, η πρώτη περίπτωση κατά την οποία έγιναν προσφορές στον Θεό σχετίζεται με τον Κάιν και τον Άβελ. 2 Lần đầu tiên Kinh Thánh ghi về của-lễ dâng cho Đức Chúa Trời là khi nói về Ca-in và A-bên. |
Από το 1844, λέγεται ότι ο Ιησούς εξερευνά το καταχωρημένο υπόμνημα της ζωής όλων των καθ’ ομολογία πιστών (πρώτα των νεκρών, έπειτα των ζωντανών) για να καθορίσει αν αξίζουν αιώνια ζωή. Kể từ năm 1844, người ta nói rằng Chúa Giê-su điều tra thành tích của mọi người tự xưng có đức tin (trước tiên là người chết, rồi đến người sống) để định đoạt xem họ có đáng được sống đời đời hay không. |
Ο Πτολεμαίος εξήγησε ότι, μέσω αστρονομικών υπολογισμών, που βασίζονταν εν μέρει σε εκλείψεις, «υπολογίσαμε πότε άρχισε να βασιλεύει ο Ναβονασσάρ», ο πρώτος βασιλιάς του καταλόγου του.4 Ως εκ τούτου, ο Κρίστοφερ Γουόκερ, που εργάζεται στο Βρετανικό Μουσείο, λέει ότι ο Κανόνας του Πτολεμαίου ήταν «κάτι που φτιάχτηκε για να παρέχει στους αστρονόμους σταθερή χρονολόγηση . . . όχι για να παρέχει στους ιστορικούς ακριβές υπόμνημα της ανάρρησης και του θανάτου διαφόρων βασιλιάδων».5 Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5. |
27 Αλλά η μεγαλύτερη απόδειξη ότι η Αγία Γραφή προέρχεται πράγματι από τον Θεό είναι το τέλειο υπόμνημα που έχει δημιουργήσει καθώς προλέγει το μέλλον. 27 Song bằng chứng hùng hồn nhứt chứng minh Kinh-thánh thật đến từ Đức Chúa Trời là sự chính xác tuyệt đối khi nói tiên tri về tương lai. |
11 Έχοντας υπόψη αυτό το θλιβερό υπόμνημα που έχουν φτιάξει οι άνθρωποι όλους αυτούς τους αιώνες που είχαν στη διάθεσή τους, μπορούμε να εμπιστευτούμε στις ανθρώπινες υποσχέσεις για την επίλυση αυτών των προβλημάτων; 11 Xem qua quá trình ảm đạm này sau bao cơ hội hằng bao thế kỷ, chúng ta có thể nào tin tưởng nơi lời của loài người hứa là sẽ giải quyết những vấn đề khó khăn này không? |
Το Βιβλικό υπόμνημα δείχνει ότι οι υπηρέτες του Θεού προσεύχονταν οποτεδήποτε και οπουδήποτε. Lời tường thuật trong Kinh Thánh cho thấy các tôi tớ Đức Chúa Trời cầu nguyện ở mọi lúc, mọi nơi. |
(β) Ποιο είναι το αποκρουστικό υπόμνημα της θρησκείας; b) Các tôn giáo có thành tích tồi bại nào? |
Το υπόμνημα δεν αναφέρει ότι το συμπόσιο διήρκεσε τόσο πολύ αλλά ότι ο βασιλιάς έδειχνε στους αξιωματούχους τα πλούτη και την ωραιότητα του ένδοξου βασιλείου του επί 180 ημέρες. Lời tường thuật không nói bữa tiệc kéo dài như thế nhưng nói là vua bày tỏ cho các quan thấy sự giàu có sang trọng của nước trong 180 ngày. |
Τη δεκαετία του 1980 η πολιτική κατάσταση στη Γιουγκοσλαβία επιδεινώθηκε με την εθνική ένταση να αναρριπίζεται από το σερβικό Υπόμνημα του 1986 και τα τα πραξικοπήματα του 1989 στη Βοϊβοντίνα, το Κόσοβο και το Μαυροβούνιο. Trong thập niên 1980, chính cục tại Nam Tư bị xấu đi, với căng thẳng dân tộc bị thổi bùng do Giác thư SANU 1986 của người Serbia và các cuộc đảo chính năm 1989 tại Vojvodina, Kosovo và Montenegro. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υπόμνημα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.