υπολογίζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ υπολογίζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υπολογίζω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ υπολογίζω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ υπολογίζω
yêuverb |
Xem thêm ví dụ
Οπότε ο Mendoza σκέφτηκε οτι θα έβρισκε κάποιον άλλο τρόπο για να βγάλει τα χρήματα που υπολόγιζε απο εσένα. Cho nên Medoza tìm cách khác để moi tiền của anh. |
Σύνολο προγράμματος: 45 λεπτά, χωρίς να υπολογίζεται ο ύμνος και η προσευχή. Toàn thể chương trình là 45 phút, không kể bài hát và lời cầu nguyện. |
14 Ο Ιεχωβά συνέχισε να μιλάει στον Μωυσή, λέγοντας: 15 «Αν κάποιος* συμπεριφερθεί άπιστα αμαρτάνοντας ακούσια εναντίον των αγίων πραγμάτων του Ιεχωβά,+ θα φέρει στον Ιεχωβά ένα υγιές κριάρι από το κοπάδι ως προσφορά για ενοχή. + Η αξία του σε σίκλους* ασημιού υπολογίζεται με βάση τον πρότυπο σίκλο του αγίου τόπου. 14 Đức Giê-hô-va tiếp tục phán cùng Môi-se: 15 “Nếu một người hành động bất trung khi vô tình phạm đến các vật thánh của Đức Giê-hô-va*+ thì người đó phải dâng cho Đức Giê-hô-va một con cừu đực khỏe mạnh trong bầy làm lễ vật chuộc lỗi lầm;+ giá trị của nó quy ra siếc-lơ* bạc được ấn định theo siếc-lơ chuẩn của nơi thánh. |
Μερικοί επιστήμονες υπολογίζουν ότι το σύμπαν είναι 13 δισεκατομμυρίων ετών. Một số nhà khoa học ước lượng tuổi của vũ trụ là 13 tỷ năm. |
Η απόσταση από τη γη μέχρι το Ωμέγα Κενταύρου υπολογίζεται σε 17.000 έτη φωτός. Khoảng cách từ trái đất đến Omega Centauri ước khoảng 17.000 năm ánh sáng. |
Εφόσον οι Βαβυλώνιοι γραφείς υπολόγιζαν συνήθως τα έτη της διακυβέρνησης των Περσών βασιλιάδων από μήνα Νισάν (Μάρτιος/Απρίλιος) σε μήνα Νισάν, το πρώτο βασιλικό έτος του Αρταξέρξη άρχισε το μήνα Νισάν του 474 Π.Κ.Χ. Vì theo phong tục, những thư lại người Ba-by-lôn tính năm trị vì của các vua nước Phe-rơ-sơ từ tháng Ni-san (tháng Ba/tháng Tư) năm này đến tháng Ni-san năm sau, vì vậy năm trị vì đầu tiên của Ạt-ta-xét-xe bắt đầu vào tháng Ni-san năm 474 TCN. |
Για παράδειγμα, υπολογίζεται ότι στις Ηνωμένες Πολιτείες τα μισά και πλέον από τα θύματα βιασμού είναι κάτω των 18 ετών. Chẳng hạn, theo một thống kê tại Hoa Kỳ, khoảng phân nửa số nạn nhân bị cưỡng hiếp là dưới 18 tuổi. |
Δεν υπολογίζονται σαν επιβάτες. Họ không được giải quyết giống như các hành khách. |
Ξαναλέω, τα ρομπότ ελέγχουν αυτό το σφάλμα και υπολογίζουν τις εντολές ελέγχου 100 φορές το δευτερόλεπτο, που μετά μεταφράζονται στον ρότορα σε 600 φορές το δευτερόλεπτο. Một lần nữa, chúng theo dõi điều này và tính toán khoảng 100 lệnh điều khiển mỗi giây, sau đó chúng chuyển thành lệnh di chuyển 600 lần mỗi giây. |
Σαν αποτέλεσμα, οι δούλοι του Ιεχωβά έχουν αναγνωρίσει από καιρό ότι η προφητική χρονική περίοδος που άρχισε το 20ό έτος του Αρταξέρξη έπρεπε να υπολογίζεται από το 455 π.Χ. και ότι έτσι τα εδάφια Δανιήλ 9:24-27 καταδείκνυαν με αξιοπιστία το έτος 29 μ.Χ., το φθινόπωρο, ως τον καιρό που θα χριζόταν ο Ιησούς ως ο Μεσσίας. Thành thử, các tôi tớ của Đức Giê-hô-va đã nhận ra từ lâu rồi rằng giai đoạn tiên tri bắt đầu từ năm thứ 20 triều vua Ạt-ta-xét-xe phải được tính kể từ năm 455 trước tây lịch và như vậy Đa-ni-ên 9:24-27 chỉ về năm 29 tây lịch vào mùa thu là khi Giê-su được xức dầu làm đấng Mê-si. |
Υπολογίζεται ότι περίπου 50.000 άτομα άκουσαν την ομιλία «Εκατομμύρια Ζώντων Ήδη Ουδέποτε θα Αποθάνωσιν». Có khoảng 50.000 người đã nghe bài giảng “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết”. |
Η χρηματική εξόφληση στον ιδιοκτήτη δεν υπολογιζόταν επί της αξίας των μεριδίων, αλλά θεωρείτο ως αποζημίωση για την απώλεια της υποχρεωτικής εργασίας των δουλοπάροικων. Việc mua lại tài chính cho chủ nhà không được tính vào giá trị của giao khoán, nhưng được coi là khoản bồi thường cho việc mất lao động cưỡng bức của nông nô. |
Υπολογίζω ότι μας κόστισε περίπου 352.000 δολάρια. Tên này làm chúng ta hao quá, theo như tính tóan của tôi, mất gần $ 352,000. |
Η Γραφική μελέτη, οι επανεπισκέψεις και ο χρόνος που δαπανάται καθώς συνεχίζεται η μελέτη θα πρέπει να υπολογίζονται και να αναφέρονται στην έκθεση έργου, ακόμη και αν ο σπουδαστής βαφτιστεί προτού ολοκληρώσει το δεύτερο βιβλίο. Nên báo cáo cuộc học, các thăm lại và thì giờ học, ngay dù người ấy làm báp têm trước khi học xong sách thứ hai. |
Ένας συγγραφέας υπολογίζει ότι «κάθε καρποφόρο δέντρο [φοίνικας] αποδίδει στους ιδιοκτήτες του δύο με τρεις τόνους χουρμάδες στη διάρκεια της ζωής του». Một tác giả ước lượng rằng “cả đời cây chà là sẽ sinh hai hay ba tấn chà là cho chủ”. |
Υπολογίζεται ότι θα χρειάζονταν έως και 70 εκατομμύρια κουνούπια για να φτάσουν το βάρος της μέσης καμήλας! Người ta ước tính phải 70 triệu con ruồi mới cân nặng bằng một con lạc đà trung bình! |
Αν όλοι στην οικογένεια είναι βαφτισμένοι Μάρτυρες, τότε ούτε η ώρα ούτε και η μελέτη πρέπει να υπολογίζονται στην έκθεση έργου ως υπηρεσία αγρού (εκτός αν κάποιο παιδί εξακολουθεί να μελετάει το δεύτερο βιβλίο μετά το βάφτισμα). Nếu cả nhà đều đã báp têm thì cả giờ học cũng như buổi học không được báo cáo (trừ khi có một người con vẫn còn học tiếp cuốn sách thứ hai sau khi báp têm). |
• Τι πρέπει να λάβει κανείς υπόψη όταν υπολογίζει το κόστος της επιδίωξης ανώτερης εκπαίδευσης; • Cần phải suy xét điều gì khi nói đến giá phải trả cho việc học lên cao? |
«Πόσο Χρόνο Πρέπει να Υπολογίζω;» “Tôi nên tính bao nhiêu giờ?”. |
Ο χρόνος που δαπανιέται για αναψυκτικά ή γεύματα κατά τη διάρκεια μιας περιόδου υπηρεσίας αγρού δεν υπολογίζεται». Thời gian nghỉ giải lao để ăn uống không được tính”. |
Και επίσης υπολογίζεται ότι θα καταναλώνουμε διπλάσια ποσότητα κρεάτων και γαλακτοκομικών προϊόντων. Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi. |
Υπολογίζεται δε ότι υπάρχουν δισεκατομμύρια γαλαξίες! Và người ta phỏng đoán là có hàng tỷ thiên hà! |
Υπολογίζεται ότι πάνω από 200 εκατομμύρια άνθρωποι σαν τον Τζορτζ, την Πατρίσια και τη Ρέιτσελ έχουν μετακομίσει στο εξωτερικό τις πρόσφατες δεκαετίες. Người ta phỏng đoán có hơn 200 triệu người như anh George, chị Patricia, và chị Rachel đã sang nước ngoài trong những thập niên gần đây. |
Όταν τις παρέδιδαν, υπολόγιζα τη βαθμολογία. Sau khi thu bài, tôi chấm điểm. |
Μερικοί επιστήμονες υπολογίζουν ότι το σύμπαν είναι 13 δισεκατομμυρίων ετών. Một số nhà khoa học ước tính rằng vũ trụ vật chất đã tồn tại 13 tỉ năm. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υπολογίζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.