υπόκλιση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ υπόκλιση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υπόκλιση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ υπόκλιση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Lạy, khúm núm, sự tôn sùng, quỳ lạy, khấu đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ υπόκλιση
Lạy(bowing) |
khúm núm
|
sự tôn sùng(obeisance) |
quỳ lạy
|
khấu đầu
|
Xem thêm ví dụ
Στις γλώσσες που χρησιμοποιήθηκαν για τη συγγραφή της Αγίας Γραφής, οι λέξεις που αντιστοιχούν στη λέξη λατρεύω της σύγχρονης ελληνικής εμπεριέχουν την έννοια της υπηρεσίας ή της υπόκλισης σε κάποιον. Trong các ngôn ngữ nguyên thủy của Kinh-thánh, các chữ dùng cho sự thờ phượng chứa đựng ý nghĩa phụng sự hoặc quỳ lạy một đấng nào. |
Ένας Βιβλικός λόγιος δηλώνει: «Οι χαιρετισμοί των κατοίκων της Ανατολής δεν συνίσταντο, όπως συμβαίνει με εμάς, σε μια ελαφριά υπόκλιση ή στην έκταση του χεριού, αλλά σε πολλούς εναγκαλισμούς, βαθιές υποκλίσεις, ακόμη και προσκύνηση μέχρις εδάφους. Một học giả Kinh Thánh nhận xét: “Đối với người Đông phương, chào hỏi không chỉ là cúi người một chút hoặc bắt tay như chúng ta thường làm, mà là những cái ôm, cúi xuống nhiều lần, thậm chí sấp mình xuống đất. |
Δεν κατέχω την τέχνη της υπόκλισης. Thần chưa bao giờ thông thạo cách cúi chào. |
Στους Βιβλικούς χρόνους το ρήμα προσκυνέω συχνά περιλάμβανε κατά γράμμα υπόκλιση μπροστά σε ένα υψηλά ιστάμενο πρόσωπο. Trong thời Kinh Thánh được viết ra, pro·sky·neʹo thường bao hàm cử chỉ cúi mình trước một người có địa vị cao. |
Ο χορός των γερανών συνήθως είναι μια «μακρά, περίπλοκη εναλλαγή από συντονισμένες υποκλίσεις, άλματα, τρεχαλητά και σύντομες πτήσεις», προσθέτει το Εγχειρίδιο των Πουλιών του Κόσμου. Cũng theo sách trên, điệu múa điển hình bao gồm “chuỗi động tác phức tạp và kéo dài: cúi rạp xuống, nhảy lên cao, chạy, bay đi một quãng”. |
Υποκλίσου στον αρχηγό τής " Togawa-gumi ". Hãy cúi chào thủ lãnh của Togawa-gumi đi |
Πες γεια από μένα, ή υπόκλιση, ή οτιδήποτε κάνεις. Nhớ chào Người giùm tớ nhé, hay nhún chào cũng được, sao cũng được cả. |
Ένας σχολιαστής παρατηρεί: «Οι χαιρετισμοί των κατοίκων της Ανατολής δεν περιλάμβαναν, όπως συμβαίνει με εμάς, μια ελαφριά υπόκλιση ή την έκταση του χεριού, αλλά πολλούς εναγκαλισμούς και επικύψεις, ακόμη και προσκύνηση μέχρις εδάφους. Một nhà bình luận nhận xét: “Sự chào hỏi giữa người Đông Phương không chỉ có cúi chào hay giơ tay ra, giống người Tây Phương, nhưng họ chào đón bằng nhiều cách ôm nhau, cúi mình xuống, và ngay cả phủ phục xuống đất. |
Υποκλίσου στο νέο σου αυτοκράτορα, Τσάο Σινγκ. Hãy quỳ gối trước vương triều mới đi, Zhao Xian. |
Όλο λουλούδια και υποκλίσεις. Tất cả những bông hoa và những cái nơ |
Salah (ṣalāt) είναι μια αραβική λέξη που η βασική της σημασία είναι "υπόκλιση, απότιση φόρου τιμής, λατρεία, προσευχή". Salat (ṣalāh) là một từ tiếng Ả Rập có nghĩa cơ bản là "lạy, tôn kính, thờ cúng, cầu nguyện." |
Ντέρεκ, ας κάνουμε μία υπόκλιση. Derek, hãy đứng dậy chào khán giả. |
Θα προβάρω τις υποκλίσεις μου. Vậy là tôi sẽ phải học cách cúi chào nó! |
Αλλά στην άλλη άκρη αυτού του κυνηγετικού βλέμματος υπάρχει ένα θηλυκό χάσκι σε μια παιχνιδιάρικη υπόκλιση, κουνώντας την ουρά της. Nhưng trước cái nhìn nguy hiểm đó một con chó eskimo cái đang hạ thấp người, vẫy tai. |
" Ναμάστε ", που συνοδεύεται με μια ευσεβή υπόκλιση, που σε πρόχειρη μετάφραση σημαίνει, " Namaste ", cùng với một sự cúi chào đầy tôn kính, cái mà, dịch một cách đại khái là, |
AO: Ντέρεκ, ας κάνουμε μία υπόκλιση. AO: Derek, hãy đứng dậy chào khán giả. |
Υποκλίσου στον κατακτητή παπαγάλο. Hãy khuất phục trước móng vuốt của kẻ chinh phục. |
Λόγου χάρη, υπάρχουν πολλά είδη χαιρετισμών—η χειραψία, η υπόκλιση, το φίλημα, ακόμη και το αγκάλιασμα. Thí dụ, có nhiều hình thức chào hỏi—bắt tay, cúi chào, hôn má, hoặc ngay cả ôm choàng. |
Υποκλίσου. Cuối đầu đi. |
Έλα τώρα, υποκλίσου, Λιβ. Vỗ tay nào. |
Αλλά αφού είχαν υποκλιθεί όλοι εγώ δεν ανταποκρίθηκα με υπόκλιση. Nhưng khi mọi người cúi chào tôi đã không chào lại. |
Έτσι Καθώς σηκώνεται από την πρώτη του υπόκλιση, λέει "Κύριε μου, είμαι τόσο χαρούμενος που σου βλέπω, αλλά που ήσουν τα τελευταία 12 χρονιά;" Lạy xong lần đầu và ngẩng lên, ngài nói "Đức Phật, con vui sướng được gặp ngài, nhưng ngài đã ở đâu trong 12 năm qua? |
Υπάρχει ένας ινδικός χαιρετισμός, που είμαι βέβαιος πως κάποιοι γνωρίζετε: "Ναμάστε", που συνοδεύεται με μια ευσεβή υπόκλιση, που σε πρόχειρη μετάφραση σημαίνει, "Το θεϊκό μέσα μου χαιρετά το θεϊκό μέσα σου". Có một câu chào của người Ấn Độ, cái mà tôi chắc các bạn đều biết: "Namaste", cùng với một sự cúi chào đầy tôn kính, cái mà, dịch một cách đại khái là, "Phần nào của Chúa trong tôi chào hỏi phần nào của Chúa trong bạn." |
Υποκλίσου, είπα. cúi chào. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υπόκλιση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.