υπερβολικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ υπερβολικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υπερβολικός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ υπερβολικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là quá mức, quá đáng, thái quá, quá độ, quá quắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ υπερβολικός
quá mức(excessive) |
quá đáng(excessive) |
thái quá(extreme) |
quá độ(excessive) |
quá quắt(inordinate) |
Xem thêm ví dụ
Κάτι το οποίο απειλεί την ικανότητα που έχουμε να σκεφτόμαστε ορθά είναι η τάση για υπερβολική αυτοπεποίθηση. Một yếu tố đe dọa khả năng suy nghĩ hợp lý của chúng ta là khuynh hướng quá tự tin. |
Ηπατίτιδα είναι δυνατόν να προκληθεί από υπερβολική κατανάλωση αλκοόλ ή από έκθεση σε τοξικές ουσίες. Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố. |
Ένας αρθρογράφος εφημερίδας, ο οποίος έχει την έδρα του στην ανατολική Αφρική, έγραψε: «Τα νεαρά άτομα προτιμούν να κλεφτούν για να αποφύγουν την υπερβολική προίκα που απαιτούν τα επίμονα πεθερικά». Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
Ο Παύλος έδωσε επίσης στην εκκλησία την οδηγία να “συγχωρήσει με καλοσύνη και να παρηγορήσει [τον μετανοημένο αμαρτωλό], μήπως έναν τέτοιον άνθρωπο τον καταπιεί η υπερβολική λύπη”. —Διαβάστε 2 Κορινθίους 2:5-8. Phao-lô cũng bảo hội thánh hãy “tha-thứ yên-ủi, hầu cho [người phạm tội biết ăn năn] khỏi bị sa-ngã vì sự buồn-rầu quá lớn”.—Đọc 2 Cô-rinh-tô 2:5-8. |
Πήρε υπερβολική δόση ινσουλίνης. Có thể là dùng insulin quá liều. |
Οι πρεσβύτεροι πρέπει επίσης να προστατεύουν το ποίμνιο από την ηθική διαφθορά αυτού του κόσμου, ο οποίος δίνει υπερβολική έμφαση στο σεξ. Các trưởng lão cũng phải che chở bầy chiên tránh sự đồi bại của thế gian thiên về nhục dục. |
Έτσι, η αιτία θανάτου που ακούγεται όλο και πιο συχνά είναι η υπερβολική δόση ναρκωτικών—είτε εσκεμμένα είτε κατά λάθος. Sự kiện những người trẻ chết vì sử dụng ma túy quá liều do cố tình hay sơ ý ngày càng trở nên thông thường hơn. |
Η υπερβολική αυτοπεποίθηση σε ό,τι αφορά την ηθική μας δύναμη είναι επικίνδυνη. Quá tự tin vào phẩm chất đạo đức của mình là liều lĩnh. |
7 Όπως προειδοποιεί η Γραφή, υπάρχει ο κίνδυνος να κάνουμε υπερβολική χρήση των όσων προσφέρει ο κόσμος. 7 Kinh Thánh cảnh báo chúng ta về mối nguy hiểm khi tận dụng tối đa những gì đến từ thế gian. |
Ερευνητές που μελέτησαν τις τηλεοπτικές συνήθειες παιδιών και εφήβων συμπέραναν ότι η υπερβολική παρακολούθηση τηλεόρασης «σχετίζεται με αυξημένη αντικοινωνική συμπεριφορά στα πρώτα χρόνια της ενήλικης ζωής». Khi nghiên cứu tình trạng trẻ em và thanh thiếu niên xem ti-vi, các nhà nghiên cứu kết luận rằng việc xem ti-vi quá nhiều “là nguyên nhân chính dẫn đến việc trẻ em ngày càng không biết giao tiếp khi đến tuổi trưởng thành”. |
(β) Γιατί ήταν τόσο σοβαρή η υπερβολική εντρύφηση στο φαγητό και στο ποτό; b) Tại sao ăn uống quá độ trở nên một vấn đề quan trọng đến thế? |
Ο υπερβολικός ζήλος μπορεί επίσης να μας στερήσει τη διακριτικότητα, την κατανόηση και την τρυφερότητα, ιδιότητες που είναι ζωτικές στις σχέσεις μας με τους άλλους. Lòng nhiệt thành thái quá cũng có thể làm chúng ta mất tính tế nhị, thông cảm và mềm mại, đó là những đức tính thiết yếu trong việc cư xử với người khác. |
Και με κίνδυνο να ακουστώ υπερβολική, είναι εις βάρος του κόσμου. Và tuy mạo hiểm với việc dùng những từ khoa trương sáo rỗng, tôi cho đó là thiệt thòi của cả thế giới |
Πόσο αντίθετο είναι αυτό από το να προσδίδει κάποιος υπερβολική σπουδαιότητα στη χαλάρωση! Thật là một sự tương phản với việc coi sự nghỉ ngơi giải trí quá quan trọng! |
Συγγνώμη ήμουν υπερβολική. Xin lỗi, em phản ứng hơi quá, em... |
" Υπερβολική αντίδραση "! και άρχισε να μετρά. " Phản ứng thái quá! |
Η υπερβολική χρήση του ηλεκτρονικού ταχυδρομείου μπορεί να κλέβει τον πολύτιμο χρόνο που χρειάζεται κάποιος για να διαβάζει τα μαθήματά του και να ασχολείται με πνευματικές δραστηριότητες. Dùng điện thư quá độ có thể lãng phí thì giờ quí báu cần thiết cho bài tập hoặc sinh hoạt thần quyền. |
Αν έχετε επιλέξει να πίνετε οινοπνευματώδη ποτά, ποια ποσότητα είναι υπερβολική; Nếu quyết định uống rượu thì theo bạn uống tới mức nào là quá chén? |
Παρά τους εχθρούς της, περίπου 4.000 άτομα ζήτησαν την Εγκυκλοπαίδεια του Ντιντερό—ένας εκπληκτικός αριθμός, αν ληφτεί υπόψη η υπερβολική τιμή της. Bất kể các kẻ thù, bộ Encyclopédie của Diderot được khoảng 4.000 người đặt mua—một con số đáng ngạc nhiên khi nghĩ đến giá tiền rất đắt của nó. |
Αυτό οφείλεται στην υπερβολική συγκέντρωση οξυγόνου στο σώμα σου. Nó xảy ra vì có quá nhiều ôxy tập trung trong cơ thể bạn. |
13 Η υπερβολική εντρύφηση στην αναψυχή μπορεί να μας στερήσει το χρόνο που χρειαζόμαστε για προσωπική μελέτη. 13 Dành quá nhiều thì giờ để giải trí có thể khiến chúng ta không còn thời gian học hỏi cá nhân. |
Μια άλλη διαταραχή του ύπνου που απαιτεί ιατρική φροντίδα είναι η ναρκοληψία —νευρολογική πάθηση που προκαλεί υπερβολική υπνηλία στη διάρκεια της ημέρας. Một rối loạn khác cần có bác sĩ điều trị là hội chứng cơn ngủ kịch phát—tình trạng thần kinh gây buồn ngủ dữ dội vào ban ngày. |
Η Γραφή αναφέρει ότι, σε μια περίπτωση, ο απόστολος Παύλος και οι σύντροφοί του βρίσκονταν κάτω από υπερβολική πίεση και ήταν πολύ αβέβαιοι ακόμη και για τη ζωή τους. Kinh Thánh kể lại là vào một dịp, sứ đồ Phao-lô và những người bạn đồng hành của ông chịu áp lực cùng cực quá sức, đến độ không biết mình còn sống được hay không. |
Έτσι για παράδειγμα, σε ένα εργοστάσιο παραγωγής ενέργειας, όταν η τεράστια τουρμπίνα ατμού αποκτήσει υπερβολική ταχύτητα, πρέπει να ανοίξουν οι βαλβίδες εκτόνωσης μέσα σε χιλιοστά του δευτερολέπτου. Chẳng hạn như trong nhà máy điện, khi tua bin hơi nước chạy nhanh quá, bạn phải mở van xả trong vòng một phần nghìn giây. |
Αυτές οι ομιλίες δεν είναι μακροσκελείς, σαν να θέλουμε να περιλάβουμε μέσα σ’ αυτές όλα όσα λέει η Βίβλος για το γάμο, ούτε πρέπει να είναι παραφορτωμένες με χιούμορ ή με υπερβολικούς επαίνους για το ζευγάρι. Bài diễn-văn này không nên quá dài, như thể muốn trình bày hết những gì Kinh-thánh chép liên-quan đến hôn-nhân, cũng không nên pha trò hay khen tặng cô dâu, chú rể một cách quá đáng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υπερβολικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.