υπέρβαση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ υπέρβαση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υπέρβαση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ υπέρβαση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tội, tội lỗi, tính siêu việt, sự quá mức, quá độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ υπέρβαση
tội
|
tội lỗi
|
tính siêu việt(transcendence) |
sự quá mức(excess) |
quá độ(excess) |
Xem thêm ví dụ
Ο τρίτος πυλώνας του νοήματος είναι να ξεπερνάς τον εαυτό σου, αλλά με με έναν τελείως διαφορετικό τρόπο, την υπέρβαση. Trụ cột thứ 3 của "ý nghĩa" chính là vượt lên chính mình, nhưng theo một cách hoàn toàn khác: sự siêu việt. |
22 Κατά κανόνα, το πρόβλημα στην τήρηση χρόνου είναι η υπέρβαση των χρονικών ορίων. 22 Thông thường thì khi diễn giả gặp phải vấn đề trong việc xong đúng giờ là vì họ đi quá giờ. |
21 Φυσικά, ένας από τους βασικούς λόγους για την υπέρβαση των χρονικών ορίων μιας ομιλίας είναι η υπερβολική ποσότητα ύλης. 21 Dĩ nhiên, một trong những nguyên nhân chính khiến diễn giả đi quá giờ là vì có quá nhiều tài liệu. |
" Υπέρβαση των κομματικών γραμμών ", τέτοια πράγματα. Cái dòng về đảng phái, kiểu đại loại thế. |
Η Fox ανησυχούσε εξαιτίας της οδυνηρής εμπειρίας της με υπερβάσεις του κόστους και καθυστερήσεις με την προηγούμενη ταινία του Κάμερον, Τιτανικός, παρ' όλο που ο Κάμερον ξανάγραψε το σενάριο του Avatar ώστε να συνδυάζει αρκετούς χαρακτήρες μαζί και προσφέρθηκε να μην πληρωθεί σε περίπτωση που η ταινία αποτύχει. Fox đã lưỡng lự vì thử nghiệm vất vả với chi phí quá mức và sự trì hoãn với bộ phim trước của Cameron Titanic, thậm chí dù Cameron đã viết lại kịch bản của Avatar để kết hợp một số nhân vật và đồng thời cắt giảm chi phí trong trường hợp thất bại của phim. |
Είναι η βρωμιά της υπέρβασης. Nó bốc mùi xa hoa. |
Ήταν υπέρβαση με ρωμαϊκή αρτεμισία και ζητιάνος- τσιμπούρια, τα οποία τελευταία κολλήσει μου ρούχα για όλα τα φρούτα. Bị tràn ngập với Roman cây ngải và người ăn xin- ve, mà cuối cùng bị mắc kẹt của tôi quần áo cho tất cả các trái cây. |
Να κάνεις ένα άλμα υπέρβασης, ναι. Để tin tưởng, đúng vậy. |
Με έναν άνθρωπο που μίλησα, η υπέρβαση έγινε βλέποντας τέχνη. Với một người tôi từng trò chuyện, đó là cảm xúc khi thưởng thức nghệ thuật. |
Έλεγε ότι αν το κράτος δεν εκπληρώνει τις κοινωνικές υποχρεώσεις του θα είναι το έργο του κάθε Χριστιανού να κάνει την υπέρβαση. Ông nói rằng nếu quốc gia không thể đáp ứng nghĩa vụ xã hội của mình thì mỗi tín hữu Cơ Đốc phải đứng ra gánh vác trách nhiệm ấy. |
Η ομιλία μου σήμερα έχει να κάνει με την αυτο- υπέρβαση. Tôi sẽ nói về sự chuyển hóa tinh thần |
Άλλες χρησιμοποιούν το χορό, το στροβιλισμό και την περιστροφή για να προάγουν την αυτο- υπέρβαση. Một số tôn giáo khác sử dụng các hình thức múa, xoay tròn, hay là đi vòng tròn để giúp đạt tới trạng thái chuyển hóa tinh thần. |
Υπέρβαση. Quyền năng siêu việt. |
Τον προηγούμενο Μάιο πέρασα ένα εξαιρετικό 24ωρο όπου είδα τα δύο οράματα για τον κόσμο να συνυπάρχουν - το ένα βασισμένο στη βία και το άλλο στην υπέρβαση. Tháng 5 vừa qua, tôi đã có khoảng thời gian 24 giờ đặc biệt nơi mà tôi nhìn thấy hai tầm nhìn của thế giới tồn lại bên cạnh nhau-- một tầm nhìn dựa trên bạo lực và cái còn lại dựa trên điều tốt đẹp hơn. |
Οι θρησκευτικές σχέσεις είναι για την υπέρβαση και δεν ζητώ από τους ανθρώπους να είναι μετριοπαθείς - δεν το υποστηρίζω αυτό. Các mối quan hệ tôn giáo là về sự siêu nghiệm, và tôi không yêu cầu mọi người vừa phải - đó không phải là những gì tôi đang tranh cãi. |
Μόνο ο δρόμος της υπέρβασης μπορεί να οδηγήσει στο παλάτι της σοφίας. Chỉ có con đường vượt quá giới hạn mới có thể dẫn đến cung điện của sự thông thái. |
Και αυτή η ένωση δίνει τη δυνατότητα για εξαιρετικές εμπειρίες αυτο- υπέρβασης. Và việc đưa con người lại gần nhau như vậy mở ra cơ hội có được những trải nghiệm chuyển hóa tinh thần. |
Μια παιδοψυχίατρος έκανε το εξής σημαντικό σχόλιο: «Ο ανασταλτικός μηχανισμός που αποτρέπει την υπέρβαση των ορίων είναι κάτι το οποίο πρέπει να μάθει κανείς». Một nhà tâm lý học về trẻ em đưa ra lời bình luận sắc bén như sau: “Ý thức đạo đức ngăn cản con người đi quá trớn là điều phải học tập mới có được. |
Επί χιλιετίες, οι άνθρωποι έχουν ξεκινήσει ένα ταξίδι αναζητώντας απαντήσεις, απαντήσεις σε ερωτήσεις για τον νατουραλισμό και την υπέρβαση, για το ποιοι είμαστε και γιατί υπάρχουμε και, φυσικά, για το ποιος άλλος υπάρχει. Trong nhiều thiên niên kỷ, con người đã đi trên hành trình tìm kiếm câu trả lời câu trả lời cho các câu hỏi về tự nhiên và siêu nhiên, về bản chất của chúng ta và tại sao chúng ta lại như vậy, và dĩ nhiên, còn ai đó ở ngoài kia không. |
Τώρα βέβαια, στο ρού της ιστορίας, ήταν φυσικό να υπήρχαν κάποιες υπερβάσεις των ορίων μεταξύ λόγου και γραφής. Chúng bao gồm 2 thứ, có cả nói và viết. |
Λέω προσπαθούσα, επειδή η εθνική οδός που ταξιδεύαμε είχε τη φήμη για παγίδες ταχύτητας και η σύζυγός μου θα μπορούσε να έχει μία μικρή τάση προς την υπέρβαση του ορίου ταχύτητας εκείνες τις ημέρες. Tôi nói là cố gắng vì chúng tôi đang lái xe trên xa lộ nổi tiếng là khu vực khống chế tốc độ, và vợ tôi có lẽ đã hơi tăng tốc độ vào những ngày đó. |
Είναι ένας τόπος υπέρβασης και πνευματικής ένωσης; Đó có phải là nơi của sự thăng hoa vả sự kết hợp tâm hồn? |
Ξέρω ότι κάποιοι από αυτούς το ονομάζουν επιβίωση, εγώ όμως το αποκαλώ υπέρβαση, γιατί εάν βρίσκεσαι στις συνθήκες που αυτοί βρίσκονται, να είσαι ικανός απλά να ζεις κάθε μέρα είναι μια πράξη υπέρβασης. Tôi biết vài người gọi đó là sự sống xót, nhưng tôi gọi họ là những người vượt qua, bởi vì khi bạn ở trong những điều kiện giống họ, có thể sống được mỗi ngày thì là 1 thành tựu của sự vượt qua. |
Πώς μπορεί αυτό να μην είναι εξίσου σημαντικό με την υπέρβαση των περιορισμών των μυών μας; Làm thế nào để việc vượt quá giới hạn sức lực của chúng ta không phải là một thách thức lớn? |
Ίσως επειδή, τα τελευταία 15 χρόνια έχουμε βγει από το γυάλινο πύργο μας, και άρχισαμε να δημοσιεύουμε ex ante -- και τονίζω τον όρο ex ante, σημαίνει εκ των προτέρων — πριν το κραχ να επιβεβαιώσει την ύπαρξη της φούσκας ή των χρηματοπιστωτικών υπερβάσεων. Vâng, có lẽ vì, trong 15 năm qua chúng tôi đã đi ra khỏi tháp ngà của mình, và bắt đầu công bố ex ante -- tôi nhấn mạnh từ ex ante, có nghĩa là "trước" - trước khi sự đổ vỡ xác nhận sự tồn tại của bong bóng hay sự thái quá tài chính. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υπέρβαση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.