優勢 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 優勢 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 優勢 trong Tiếng Trung.

Từ 優勢 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ưu thế, thống trị, khống chế, lợi, thao túng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 優勢

ưu thế

(dominance)

thống trị

(dominance)

khống chế

(dominance)

lợi

(advantage)

thao túng

(dominance)

Xem thêm ví dụ

这就是它们现在的归宿, 在未知世界的边缘蓄待发。
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
他們 不是 死 了 , 就是 投靠 黑暗
Họ đều đã chết hoặc quy phục bóng tối.
有时候,证人在宣誓时需要举起手来,或按手在圣经上。 基督徒可自行决定是否跟从这种做法,因为有些圣经人物也曾在发誓时做手
Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó.
24 “‘在那些日子,那灾难以后,日头要变黑了,月亮也不放光,25 众星要从天上坠落,天都要震动。
24 “Trong những ngày ấy, sau kỳ tai-nạn, mặt trời sẽ tối-tăm, mặt trăng chẳng chiếu sáng nữa, 25 các ngôi sao sẽ tự trên trời rớt xuống, và thế-lực các từng trời sẽ rúng-động.
我們不會強迫您加入敏感廣告類別,但加入後,您就能利用廣告需求的優勢來提高收入。
Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo.
我們會定期舉辦研討會,並且提供限時惠給發布商。
Chúng tôi thường tổ chức hội thảo và có những hoạt động dành cho nhà xuất bản trong thời gian giới hạn.
除了提供更質的瀏覽體驗之外,這項功能也能協助觀眾找出感興趣的內容,藉此吸引他們觀看影片。
Chế độ này mang đến trải nghiệm duyệt video tốt hơn và có thể thu hút người xem nhờ việc giúp họ tìm thấy video muốn xem.
請注意,只有當您使用多個購物廣告活動宣傳同一款商品時,才需要設定廣告活動先順序。
Hãy nhớ rằng mức độ ưu tiên chiến dịch sẽ chỉ quan trọng khi bạn có nhiều Chiến dịch mua sắm quảng cáo cùng một sản phẩm.
將游標移至即時看板上的 [使用者/事件] 上,就會顯示 [趨] 選項。
Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn XU HƯỚNG.
更多化的Su-30MK,多是從Su-27PU改裝來,於1994年發表。
Một chiếc Su-30MK tối ưu hóa khả năng thao diễn, cũng đã được sản xuất lại từ chiếc Su-27PU sản xuất trước đó, nó xuất hiện vào năm 1994.
自由主義者提倡所有公民都應擁有公民權利:以法律延伸對所有公民的個人自由的保護與惠。
Chủ nghĩa tự do ủng hộ quyền dân sự (civil rights) của tất cả các công dân: bảo vệ và ưu tiên tự do cá nhân cho toàn thể công dân bình đẳng trước pháp luật.
儘管珍珠港事變後憤怒浪潮席捲美國,然而羅斯福打從一開始就以打敗納粹德國為先。
Tuy làn sóng giận dữ lan khắp Hoa Kỳ sau vụ tấn công Trân Châu Cảng nhưng từ đầu Roosevelt đã quyết định rằng việc đánh bại Đức Quốc xã là ưu tiên hàng đầu của Hoa Kỳ.
如果您選擇使用「先收件匣」設定,系統會自動將您的電子郵件分成三種類型:尚未讀取的重要郵件、已加星號的郵件,以及所有其他郵件。
Khi bạn chọn cài đặt "hộp thư ưu tiên", các email của bạn sẽ được tự động phân tách thành ba mục: thư quan trọng và chưa đọc, thư được gắn dấu sao và mọi thư khác.
什么使摩西和亚伦能够鼓勇向位高雄的法老提出请求呢?
Điều gì khiến cho Môi-se và A-rôn có thể đến gặp Pha-ra-ôn đầy uy quyền của xứ Ê-díp-tô?
「店名」提供琳瑯滿目的質女鞋,價格實惠。
Mua sắm nhiều loại giày nữ chất lượng cao của CỬA HÀNG với mức giá bạn sẽ yêu thích.
不过,由于延迟时间原因,这并不是最做法,因此仅当绝对有必要时才应使用序列化。
Tuy nhiên, phương pháp này chỉ có độ trễ gần tối ưu và bạn chỉ nên chuyển đổi tuần tự nếu thực sự cần thiết.
你 要 做? 个 爆炸 手? , 爆炸
Chúng ta phải làm như nổ tung
你们 因 病人数 大减 单力孤 而 你们 距离 大海 有 几百英里
Các ngươi đang bị bệnh, quân lực của ngươi không nhiều, và ngươi đang ở cách biển cả trăm dặm.
這是必須做的,因為這是最後剩下,以有利的形結束戰爭的進攻機會了”。
Phải thi hành thôi, vì chiến dịch này là cơ hội sau cùng để kết thúc chiến tranh một cách tốt đẹp."
小杜瓦利埃的回應是下降主食價格10%,同時關閉獨立電台,改組內閣以及加強警察和軍隊鎮壓,但這些舉動未能挫傷民眾起義的頭。
Duvalier đáp lại với việc giảm 10% giá lương thực chính, đóng cửa các đài phát thanh độc lập, cải tổ nội các và đàn áp các đơn vị cảnh sát và quân đội, nhưng những động thái này đã không làm giảm đà của cuộc nổi dậy đang lan rộng.
你 監看 她 一舉 一動 她 是 怎麼 扭轉 局 的 ?
Sao cô ta chơi xỏ được hệ thống với anh kè kè bên cạnh trông chừng?
这些著作全面地捍卫了西比乌斯所理解的基督教信仰。
Toàn bộ các sách này trình bày một biện luận đầy đủ cho đạo Đấng Christ như Eusebius hiểu.
西比乌斯是谁? 我们可以从他的一生学到什么教训?
• Eusebius là ai và chúng ta rút được bài học nào qua đời sống của ông?
您應先處理驗證狀態為「失敗」或「尚未開始」的問題。
Bạn nên ưu tiên khắc phục các vấn đề có trạng thái xác thực "không thành công" hoặc "chưa bắt đầu".
从上文的分析可见,保罗写提摩太后书时,至少有以下几个目的:(1)保罗知道自己在世的日子不多,于是尽力装备提摩太,即使日后得不着自己的支持,提摩太也能应付当前的情。(
Như đã nói ở trên, chúng ta hiểu rằng Phao-lô viết sách Hai Ti-mô-thê ít nhất cũng vì những lý do sau đây: (1) Ông biết ông sắp chết, và tìm cách chuẩn bị trước cho Ti-mô-thê khi ông không còn sống để hỗ trợ cho Ti-mô-thê nữa.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 優勢 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.