有機溶剤 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 有機溶剤 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 有機溶剤 trong Tiếng Nhật.
Từ 有機溶剤 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Dung môi hữu cơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 有機溶剤
Dung môi hữu cơnoun |
Xem thêm ví dụ
そして炭素が存在する宇宙と 有機生物学では 素晴らしい生命の多様性がもたらされます Và carbon tồn tại trong vũ trụ, và trong sinh học hữu cơ, chúng ta có một cuộc sống đa dạng một cách tuyệt vời. |
建築に戻りますが 建築にとって有機的である事は 分野としては- 製品デザインと違い- 全体論と剛性の- 問題の全てであり まさに 我々の領域のものです Trở lại với kiến trúc, kiến trúc tổng thể giống như một cánh đồng, không giống thiết kế sản phẩm, nó bao gồm tất cả các vấn đề tổng thể và sự hoành tráng đó thực sự là vương quốc của chúng ta. |
有機農産物関する基準を考えました。より良い価格でした Giá tốt hơn. |
そしてすべての余剰淡水や排水は 有機的に濾過して周辺地形へと流し 徐々に砂漠の島を 緑の 青々とした景色へと変貌させます Và toàn bộ phần thừa của nước sạch nước thải đều được lọc một cách hữu cơ vào đất, dần dần sẽ biến hòn đảo sa mạc này thành một vùng đất xanh, tươi tốt. |
現在 進化論は唯一 有機生物学の世界でだけ 成り立っています Vì vậy chúng ta có lý thuyết tiến hóa đặc biệt này vốn chỉ áp dụng trong sinh học hữu cơ, đối vói chúng ta. |
ホタルの腹部には,ルシフェリンと呼ばれる有機物質があります。 Bụng đom đóm có chứa một chất hữu cơ được gọi là luxiferin. |
無機化学の専門家である 私の友人や同僚は分別しています 有機的な生きた世界と 無機的な死んだ世界を Và với tư cách là nhà hóa học vô cơ, bạn bè tôi và các đồng nghiệp của tôi phân biệt giữa thế giới vật chất hữu cơ, sinh vật sống và thế giới vô cơ, sinh vật chết. |
次 に 構築 し て 有機 物 を 向う に 送 る Rồi chế tạo, và gửi vật hữu cơ qua đó. |
でもこれには呼吸と心拍があって とても有機的に感じられます Tuy nhiên chiếc này, có nhịp thở và nhịp tim, và nó có vẻ rất hữu cơ. |
♫ 有機農業!もっと節約しよう ! 廃棄物を減らそう !できる!♫ Hãy tiết kiệm nhiều hơn! |
♫ 有機農業!もっと節約しよう ! 廃棄物を減らそう !できる!♫ Phí phạm ít hơn! |
アミノ酸が組み立てられている時に大気中に多量の遊離酸素があったなら,酸素がすぐに結び付いて,形成されるその有機分子を次々に破壊したでしょう。 Nếu bầu khí quyển có nhiều khí oxy khi axit amin tập hợp lại, thì nó sẽ nhanh chóng hóa hợp với các phân tử hữu cơ và phá rã chúng khi được hình thành. |
有機野菜についても伝えています Và sau đó chúng tôi nói về thực phẩm hữu cơ. |
周囲との協調によって より有機的でより繊細な Một trải nghiệm hoàn toàn khác khi tôi lắng nghe và lấy ý tưởng. |
ラウルは有機農業者です Ông ấy là một nông dân sản xuất hữu cơ. |
一番最近のプロジェクトは 有機廃棄物を燃料とする バイオマス発電所のデザインです Một dự án được làm rất gần đây là thiết kế một nhà máy điện sinh khối -- nghĩa là nhà máy điện sử dụng rác thải hữu cơ. |
有機農業の人気や 農業市場の再興からも 人々が忙しい時間枠の中で 食べたり料理したり することから脱却したいと 考えているのがわかります Tôi nghĩ cũng là do sự bùng nổ của việc canh tác hữu cơ, và sự khôi phục của chợ nông dân, là những minh họa khác về sự thật con người đang tuyệt vọng tránh xa ăn và nấu và tạo ra thực phẩm của họ dựa trên thời gian biểu công nghiệp. |
また2000年には、ガスクロマトグラフィーと質量分析による測定で、高分子量の多環芳香族炭化水素が発見され、NASAは、ナクラ隕石の有機化合物の75%程度は、地球でコンタミネーションしたものではないと結論づけた。 Năm 2000, sắc ký khí và phép đo phổ khối lượng đo bằng sự phát hiện của các hydrocacbon thơm đa vòng của phân tử lượng cao, NASA là 75% các hợp chất hữu cơ Nakura độ của thiên thạch trên Trái Đất bị ô nhiễm mà không được kết luận rằng . |
ウォルマートが 有機栽培の食品を置いたのは 消費者の要望が届いてからです Và cũng chỉ đến khi khách hàng đòi hỏi thì Walmart mới bày bán thực phẩm hữu cơ. |
自然の生態系では 1有機体からでたゴミは その生態系の中で 他への栄養になります Trong hệ sinh thái, chất thải hữu cơ trở thành dinh dưỡng cho những thứ khác trong hệ. |
それが 有機的なデザインの力です Đó là sức mạnh của thiết kế hữu cơ. |
暗い物質そのものはメタンのクラスレートハイドレートが放射線の影響で変質したか、あるいはその他の有機化合物の放射線による変質によって生成された可能性がある。 Vật chất màu đen tự nó có thể hình thành từ quá trình bức xạ clathrate mêtan hay bức xạ tối các vật chất hữu cơ khác. |
ドイツ連邦犯罪捜査局の調査の示すところによれば,暴力団は使い古した車のバッテリー,溶剤,塗料,殺虫剤,有毒金属などの有毒性廃棄物を西欧からひそかに運び出し,ポーランド,ルーマニア,旧ソビエト連邦諸国といった国々に投棄しています。 Những cuộc điều tra của Văn Phòng Liên Bang Bài Trừ Tội Ác của Đức cho thấy là các bọn chuyển lậu phế liệu có chất độc—như bình điện xe, chất dung môi, sơn, thuốc diệt trùng và các kim loại độc—từ Tây Phương và đổ những phế liệu này ở những nước như Ba Lan, Ru-ma-ni và cựu Liên Bang Sô Viết. |
同時に我々は 太陽光や 雨水の資源化 有機栽培や リサイクルを通じた より効果的な運営方法を見出しました Cùng lúc đó, chúng tôi tìm ra cách vận hành hiệu quả hơn thông qua việc dùng thêm năng lượng mặt trời, sử dụng nước mưa, vườn hữu cơ và tái chế. |
動物の自律性を奪い 私たちのただのおもちゃとなる 有機ロボットを作るようになって良いのでしょうか? Liệu chúng ta có quyền tạo ra những robot sinh học, khi chúng ta lấy đi sự tự chủ của các con vật và biến chúng thành những "đồ chơi"? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 有機溶剤 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.