yönlendirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yönlendirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yönlendirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yönlendirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là điều khiển, chỉ dẫn, dẫn dắt, chỉ đạo, hướng dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yönlendirmek
điều khiển(to direct) |
chỉ dẫn(to direct) |
dẫn dắt(to direct) |
chỉ đạo(to direct) |
hướng dẫn(steer) |
Xem thêm ví dụ
Alt alan oluşturup bu alt alanı bir URL'ye yönlendirmek için: Để tạo miền phụ và chuyển tiếp miền phụ đến URL: |
Ancak günümüz hayat koşulları bizi hareket etmekten çok oturmaya yönlendirmektedir ve insan bedeninin yapısı bu kadar hareketsiz bir hayat için uygun değildir. Nhưng ngày nay, lối sống mới khiến chúng ta ngồi nhiều hơn là di chuyển, và cơ thể chúng ta đơn giản là không được tạo ra cho cuộc sống ít vận động như vậy. |
Bir Mukaddes Kitap bilgini şunu söylüyor: “Bu sözcük yönlendirmek, rehberlik etmek, hedef almak, ileri fırlatmak anlamlarına gelen bir fiilden türetilmiştir. Một học giả Kinh Thánh phát biểu: “Chữ này ra bởi một động từ mang nghĩa chỉ đạo, hướng dẫn, nhắm vào, bắn về phía trước. |
E-postalarınızı yönlendirmek yerine Gmail uygulamasını kullanarak Yahoo, Hotmail ve diğer e-posta adreslerindeki iletilerinizi okuyabilir veya bu adreslerden e-posta gönderebilirsiniz. Đọc và gửi thư từ Yahoo, Hotmail và các địa chỉ email khác bằng cách sử dụng ứng dụng Gmail thay vì chuyển tiếp thư. |
Sadece şanslı tüm hayatımı geçireceğim ve sahip oldukları ali bir çift var seksen eğer ofis üzerinde herhangi bir etkisi bulunan büyük göllerin hangi nigeria haklı diana üç yüz yetmiş dolar i Gerçekten bilmiyorum jack ve her şeyi ve i var ancak nidal büyük edie biri ve Penn ne ben şimdi de başkenti hakkında konuşmak zorunda kaldı ah... varlığın binlerce merhaba ben değilim ve ben dışarı kovmak sunulan demektir Bir hepsi orada tespit almamış bizim çift gece üç ve sadece bir dakikada bu şansı elde edecek iki bin dolarlık soru sorun Bu konuda Bir Sana bir sorum var ve çok önemli olan bir Arabanı kullanmak güvenlidir güvenle görürsen güvenle yönlendirmek güvenle durduramaz ya onlar kesinlikle emin değiliz Nigeria quyền diana 370 đô la i thực sự không biết jack và tất cả mọi thứ và tôi có nhưng Nidal là một trong edie lớn nhất và penn nó cũng là vốn bây giờ những gì tôi đã nói về uh... hàng ngàn tài sản xin chào tôi không phải là và điều đó có nghĩa là tôi đã đề nghị trục xuất ra có những người không xác định được một tất cả ba tối nay cặp vợ chồng của chúng tôi và chỉ một phút sẽ có cơ hội này vấn đề của hai câu hỏi ngàn Mỹ kim về nó một tôi có một câu hỏi cho bạn và rất quan trọng |
Onu yönlendirmek çok kolaydı. Bà ấy dễ dàng bị thao túng, |
17 Şeytan’ın kızgın okları duyguları yönlendirmek üzere tasarlanıyor. 17 Các tên lửa của Sa-tan nhằm đánh vào các cảm xúc. |
Koyun benzeri insanları yönlendirmekte Mukaddes Kitabın gücü bizim söyleyebileceğimiz herhangi bir şeyden daha büyüktür. Về việc hướng dẫn những người giống như chiên, Kinh Thánh có quyền lực mạnh hơn bất cứ lời nói nào của chúng ta. |
Oku Yönlendirmek Nhắm mũi tên |
Yalnızca belirli türdeki iletileri başka bir hesaba yönlendirmek istiyorsanız bu iletiler için bir filtre oluşturun. Nếu bạn chỉ muốn chuyển tiếp một số loại thư nhất định đến tài khoản khác, hãy tạo bộ lọc cho các thư đó. |
Fantezi sporlarının yasak olduğu yerlerden yasak olmadığı yerlere IP adreslerini yönlendirmek için vekil sunucular kullanıyorlar. Chúng nó dùng các máy chủ proxy để đặt lại địa chỉ IP từ nơi thể thao ảo bị cấm tới nơi không bị. |
Kredi kartı ödemelerini hesabımıza yönlendirmek için kolay erişim. Dễ dàng truy cập để chuyển hướng thanh toán thẻ tín dụng vào tài khoản riêng của bọn mình. |
Yaptığımız şey insanların hayatlarını uzatmak ve ölüm sürecini ertelemek ve ölümü yönlendirmekti ama açıkçası hiç bir hayatı kalıcı şekilde kurtaramayız. Cái mà chúng ta đang làm chỉ là kéo dài sự sống cho con người và trì hoãn cái chết, và chuyển hướng cái chết, nhưng nghiêm túc mà nói chúng ta không thể, cứu lấy mạng sống trên bất cứ phương diện vĩnh viễn nào. |
Tam hız, liman 180 ° yönlendirmek. Tăng hết tốc lực, rẽ trái, 180 độ. |
Kimya, bu konuda işimize yarıyordu, çünkü bu nano boyuttaki objeler neredeyse moleküller ile aynı boyuttalardı, bu sayede onları, objeleri yönlendirmek için kullanabiliyorduk, tam da bir alet gibi. Và hoá học có tác dụng trong trường hợp này vì những vật kích thước nano có cùng cỡ với những phân tử, nên ta có thể dùng hoá học để dẫn chúng đi xung quanh, giống như một công cụ. |
11 Yehova ayrıca melekleri iyi haberi duyurma işini yönlendirmek üzere de kullandı. 11 Đức Giê-hô-va cũng dùng thiên sứ để hướng dẫn công việc rao giảng tin mừng. |
Fakat bu niteliğe sahip olanlar yeteneklerini insanlarda bağlılık yaratmak ve kitleleri kendi çıkarları doğrultusunda yönlendirmek amacıyla kullanırlar. Nhưng ai có được sức này thì dùng khả năng của họ để khiến người ta suy tôn, và để thao túng quần chúng hầu đạt đến cứu cánh riêng của mình. |
Gregor yönlendirmek için gerekli hazırlığı asla izin vermemem gerekirdi kendisi ve böylece belki de kapıdan. Ông sẽ không bao giờ cho phép các công việc chuẩn bị xây dựng Gregor yêu cầu định hướng chính mình và do đó có thể có được thông qua cánh cửa. |
Birisini çörekleri bulmak için kutu açmaya yönlendirmek istiyorsak. Çörek bulmanın ne çok kolay, ne de çok zor olduğundan emin olmasını istiyoruz. Nếu chúng ta muốn lôi cuốn một ai đó vào quá trình mở hộp để cố gắng tìm mấy cái bánh. Thì chúng ta muốn làm chó nó không dễ quá mà cũng không khó quá trong việc tìm một cái bánh. |
Ve eğer onu yönlendirmek istersem, sürebilirim. Và nếu tôi muốn điều khiển nó, tôi chỉ cần lái thôi. |
Ancak, bu durumla ilgili farkına vardığımız bir sorun var: Araştırmalarımızda gördük ki bu çalışanlar, insanları en yakın kliniğe ya da sağlık merkezine yönlendirmekte çok başarılılar; ancak bu sağlık merkezlerinde inanılmaz uzunlukta kuyruklar oluşuyor ve yönlendirilen insan sayısına yetecek kadar yer ve doktor bulunmadığından sağlık merkezlerinin önü dolup taşıyor. Nhưng vấn đề là chúng tôi dần nhận ra sau một chuỗi các nghiên cứu những người đó thật tuyệt vời khi giới thiệu mọi người tới phòng khám gần nhất hoặc hệ thống chăm sóc sức khỏe công cộng, nhưng tại các hệ thống chăm sóc sức khỏe công cộng: luôn có những hàng chờ dài đầy những người, điều này khiến hệ thống quá tải vì sự thiếu hụt của đội ngũ bác sĩ và trang thiết bị khi đối mặt với một lượng quá lớn bệnh nhân. |
Ve büyük yaratıcılık şu çok iyi yaptığıyla gereksinilir: çarpıcı yaratıcı açıklamalarla bizi değişik düşünmeye yönlendirmek. Và sự sáng tạo vĩ đại là cần thiết để làm những gì nó làm rất tốt: để khiêu khích chúng ta nghĩ khác nhau với những tuyên bố đầy sáng tạo. |
Ve o zaman gönüllülerimiz, hastaları kendi toplumlarındaki sağlıklı beslenme ve egzersiz programlarına yönlendirmek için onlarla çalışabilir. Và sau đó, các tình nguyện viên của chúng tôi có thể làm việc với chúng để kết nối bệnh nhân với các chương trình thực phẩm và thể dục khỏe mạnh trong cộng đồng của họ. |
Öğrettiğiniz kişileri “sonsuz mutluluğa giden yola” daha iyi bir şekilde yönlendirmek için yapmak istedikleri iki ya da üç eylemi yazmaya davet edebilirsiniz. Các anh em có thể mời những người mà mình giảng dạy viết xuống hai hoặc ba hành động họ muốn làm mà có thể hướng dẫn họ tốt hơn tới “con đường dẫn đến hạnh phúc lâu dài.” |
Eğer onları İsa Mesih’in sevindirici haberine dair çalışmalarınızı yönlendirmek için bir rehber olarak kullanırsanız, kendinizi iade edilmiş hakikati dünyadaki insanlara tanıklık etmeye hazırlanmış olarak bulacaksınız. Nếu các em chịu sử dụng các tín điều đó để chỉ hướng cho việc học hỏi phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, thì các em sẽ thấy mình sẵn sàng làm chứng về lẽ thật đã được phục hồi cho thế gian. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yönlendirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.