用途 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 用途 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 用途 trong Tiếng Nhật.
Từ 用途 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự dùng, hàm số, giúp đỡ, hỗ trợ, hàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 用途
sự dùng(utilization) |
hàm số(function) |
giúp đỡ(help) |
hỗ trợ(help) |
hàm(function) |
Xem thêm ví dụ
リチウムイオン電池の用途はリチウムの需要を増やしており、2007年にはリチウムの主要な用途となった。 Sự phát triển của pin liti làm gia tăng nhu cầu liti và trở thành đối tương sử dụng chính trong năm 2007. |
23 小さな群れもほかの羊も共に,引き続き誉れある用途の器へと形作られています。( 23 Bầy nhỏ cũng như các chiên khác tiếp tục được uốn nắn thành bình dùng vào việc sang trọng’. |
円周率の小数点以下に限りがないように,この有用ながらとらえ難い数の実際的用途にも,限りがないようです。 Xem chừng những ứng dụng thực tiễn của pi, một con số hữu ích nhưng khó xác định, cũng vô hạn như hàng số vô hạn của nó. |
夜間の使用のアイデアとしては 羽目をはずして 皆が楽しめるように 音楽やライトなど違う使用用途にも使えます Và sau đó ý tưởng vào ban đêm là nó sẽ được sử dụng như một loại mô phỏng tình huống nơi người dân có thể thả lỏng, với âm nhạc , ánh sáng và mọi thứ. |
ロ)義なる者たちはどのように誉れある用途のために形作られていますか。 (b) Những người công bình được uốn nắn để dùng vào việc sang trọng như thế nào? |
プロフェッショナルライセンスは、商業用途で利用ができる。 Một giấy phép chuyên nghiệp cũng được phát hành mục đích thương mại. |
ご提供ただいた情報は、本来の用途のみに使用します。 Thông tin bạn cung cấp sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích dự định của nó. |
そして驚いたことに,用途規制の変更によってホテルを建ててもよいことになりました。 Và điều lạ lùng là khu đó được phân vùng cho phép xây một khách sạn. |
それらをつき砕いて粉末にし,しばしば他の香料,樹皮,花などと混ぜ,用途に合わせて一定の芳香が出るようにします。 Chúng được nghiền nhuyễn và thường trộn với những chất như gia vị, vỏ cây và hoa, để tạo một loại hương thơm cho một mục đích rõ rệt. |
このため、高度にカスタマイズされたスポンサー記事から多様なサイズのネイティブ バックフィルまで、幅広い用途に対応できます。 Định nghĩa này được áp dụng cho một loạt các trường hợp sử dụng, từ các bài đăng được tài trợ tùy chỉnh cao đến chèn lấp gốc theo tỉ lệ. |
そのような寄付の幾つかの用途については,27‐30ページの囲みをご覧ください。 Hãy xem số tiền đóng góp của bạn được sử dụng như thế nào. |
塩のさまざまな望ましい特性や用途を考えると,聖書の中で塩がしばしば比喩的に用いられているのも驚くには当たりません。 Vì muối có nhiều đặc tính đáng chuộng và rất hữu dụng, nên chúng ta không ngạc nhiên là nó được dùng theo nghĩa bóng trong Kinh Thánh. |
詳しくは、電話番号の用途についての説明をご覧ください。 Hãy tìm hiểu thêm về cách số điện thoại được sử dụng. |
わたしたち一人一人は,今後も偉大な陶器師エホバのみ手の中にあって柔らかなものとなり,常に誉れある用途の器として仕えてゆけますように。 Mong rằng chúng ta để mình tiếp tục dễ uốn nắn trong tay Đức Giê-hô-va, tức Thợ Gốm Vĩ Đại, luôn luôn phụng sự như những bình được dùng vào việc sang trọng của Ngài! |
崇拝に関して「聖なる」という語は,一般的な用途からは取り分けられたもの,もしくは神聖とみなされたものについて用いられます。 Liên quan đến sự thờ phượng, từ “thánh” áp dụng cho những gì tách biệt khỏi những thứ tầm thường, hoặc những gì được xem là thiêng liêng. |
広告フォーマットの強みや用途はそれぞれ異なります。 Mỗi định dạng quảng cáo có các điểm mạnh và cách sử dụng tốt nhất. |
再設定用のメールアドレスは、次のような用途に使用されます。 Dưới đây là một số cách chúng tôi có thể sử dụng địa chỉ email khôi phục của bạn: |
この記事では、メール エイリアスの概要とその用途について説明し、メール エイリアスの追加方法に関するリソースをご紹介します。 Bài viết này cung cấp thông tin tổng quan về bí danh email là gì, mục đích sử dụng và tài nguyên về cách thêm bí danh email. |
自分を消費者と考えるのを止めてください 私はずっとこの考え方が嫌でした 後から形を変えて別の用途に使えるまでの 資源を使用しているだけだと 考えてください Và tôi cũng hi vọng bạn sẽ từ bỏ cách suy nghĩ bạn là người tiêu dùng -- đây là điều mà tôi ghét nhất -- mà hãy nghĩ rằng chúng ta sử dụng tài nguyên trong một dạng, cho tới khi chúng biến sang dạng khác và sẽ là dạng khác cho lần sử dụng khác sau đó. |
しかし 新しいボタンの用途が 発見されるにつれ ファッションが体形に近づきました Sau đó, thời trang phù hợp với cơ thể hơn khi ta tìm ra công dụng của nút áo. |
そのような用途で設計されていないので クレイジーです Nó chưa bao giờ được thiết kế để làm những việc như vậy. |
サードパーティのアプリやサイトでは、該当するプライバシー ポリシーなどに記載されているその他の用途にこの情報を使用することがあります。 Các ứng dụng hoặc trang web của bên thứ ba có thể sử dụng thông tin này theo những cách khác như mô tả trong chính sách quyền riêng tư của họ hoặc chính sách khác. |
各指標はそれぞれ次の用途で使用できます。 Mỗi chỉ số trong số này phục vụ một mục đích khác nhau. |
イザヤ 14:7,8)バビロンの支配者たちにとって,周辺諸国の王たちは,切り倒して好きな用途に使える立ち木のようなものでした。 (Ê-sai 14:7, 8) Đối với các vua của Ba-by-lôn thì vua các nước láng giềng giống như cây; vua Ba-by-lôn có quyền chặt xuống và muốn dùng sao thì dùng. |
1971年1月早々、「パキスタン・オブザーバー」紙の記者は最も被害が激しかった地域で一週間を過ごし、救援組織から送られたテントが生存者を収容する用途には全く使われておらず、新しい住宅を建設するための補助金が不十分であると述べた。 Một ký giả của Pakistan Observer dành một tuần tại các khu vực chịu ảnh hưởng nặng nhất vào đầu tháng 1 và thấy rằng không lều nào được các cơ quan cứu trị cung cấp để dùng làm nơi ở cho những người sống sót và nhận xét rằng các khoản tài trợ cho việc kiến thiết nhà cửa mới là không đủ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 用途 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.