用事 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 用事 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 用事 trong Tiếng Nhật.

Từ 用事 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là kinh doanh, nghiệp vụ, kinh doanh, công việc, việc, cửa hàng, việc làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 用事

kinh doanh

(business)

nghiệp vụ, kinh doanh, công việc

(business)

việc

(business)

cửa hàng

(business)

việc làm

Xem thêm ví dụ

ベス から なら 僕 も ちょっと 用事
Thực ra, nếu đó là Beth, chắc cũng liên quan đến tôi, chờ chút.
買い物,小さな用事,約束や会合に行くことを,友人と一緒にするなら楽しさも増すでしょう。
Việc đi mua sắm, chạy vặt, đến những nơi hẹn và đi nhóm họp có thể còn thích thú hơn nếu có một người bên cạnh.
ドラゴン ストーン に 用事 は な い
Chẳng có gì cho tôi ở Dragonstone cả.
そこで,マルタは恐らく,イエスがマリアに話しておられるのを唐突に遮り,こう言います。「 主よ,わたしの姉妹がわたしひとりに用事をさせておりますことを何とも思われないのですか。
Vì thế Ma-thê ngắt lời Chúa Giê-su đang nói với Ma-ri, có lẽ một cách cộc lốc: “Lạy Chúa, em tôi để một mình tôi hầu việc, Chúa há không nghĩ đến sao?
主よ,マリアが私だけに用事をさせていることを何とも思わないのですか。 手伝うよう言ってください」。(
Cuối cùng, Ma-thê nói với Chúa Giê-su: “Thưa Chúa, Chúa không thấy em tôi để mặc tôi lo hết mọi việc sao?
これらの者たちは,ダリウスに伝えなければならない火急の用事があるように装ったのでしょう。
Hiển nhiên, những người này làm ra vẻ họ có một vấn đề thượng khẩn cần trình lên Đa-ri-út.
一方親の方は 仕事が忙しかったり 遅れたり 用事があったりで 子供の迎えが多少遅れても大目に見て欲しいはずです
Trong khi đó, bố mẹ -- có lẽ bận công việc nên đến muộn, làm nốt các công việc vặt muốn đến đón con muộn 1 chút.
エホバの証人はパウロの助言にしたがって,個人的な用事を王国会館ではなく,家か他の場所で済ませるように努めます。
Để hòa hợp với lời khuyên của Phao-lô, các Nhân-chứng Giê-hô-va cố gắng lo liệu những vấn đề cá nhân tại nhà hoặc nơi nào khác ngoài Phòng Nước Trời.
マルタがいろいろな用事に気を散らされたことから,何を学べますか。
Chúng ta rút ra bài học nào qua việc Ma-thê bị phân tâm vì bận lo nhiều việc?
道具を正しく扱えば,すべき用事を果たすことができ,出来栄えも満足なものとなるでしょう。
Nhưng biết dùng dụng cụ đúng cách giúp chúng ta hoàn thành công việc với kết quả thỏa mãn.
今夜 は 用事 が 出来 た みたい ね
Em đoán là anh bận tối nay rồi.
今 何 も 用事 が な い なら 掃除 を お 願 い 出来 る か な ?
Không thấy vất vả chứ?
前もって済ませておける用事がありますか。
Có chuyện nào cần phải làm trước không?
もちろん,祝祭日はわたしたちにとっても休息や個人的な用事のための良い時です。
Đành rằng, những ngày lễ cũng là cơ hội để chúng ta nghỉ ngơi hoặc làm những việc cá nhân.
用事 は 済 ん だ の ?
Cháu đã lo xong chuyện cần làm rồi chứ?
マルタはマリアとは違い,「いろいろな用事に気を遣って取り乱してい(まし)た」。
Không như Ma-ri, Ma-thê “mảng lo về việc vặt”.
店 の 用事 で ね
Anh cần phải đi lấy ít đồ cho cửa hàng.
車を運転中に調べたい情報があるときや用事を済ませたいときは、Google アシスタントがお手伝いします。
Bạn có thể tìm thông tin và thực hiện nhiều việc với sự trợ giúp của Trợ lý Google trong khi lái xe.
これは商行為とは異なりますが,長老たちはその種の用事をできるだけ家で済ますことの知恵を理解するよう成員を助けました。
Mặc dù các hoạt động này không có tính cách thương mại, nhưng các trưởng lão đã giúp họ thấy là tốt hơn nên làm những điều này tại nhà khi có thể được.
親が単に当座の用事を済ませることだけではなく,子供に生きてゆくための備えをさせることを念頭に置くなら,本当に大きな益がもたらされるでしょう。
Khi cha mẹ nhớ rằng họ phải trang bị con cái cho cuộc sống tương lai chứ không phải chỉ làm cho xong công việc trước mắt thì điều đó thật lợi ích biết bao!
イエスが語られる神の知恵から十分に益を得るよりむしろ,「マルタはいろいろな用事に気を遣って取り乱して」いました。
Thay vì hưởng lợi ích trọn vẹn từ những lời khôn ngoan mà ngài nói ra, “Ma-thê mảng lo về việc vặt”.
伝道の書 7:12)自分の住んでいる国の公用語を話したり,読んだり,書いたりできる人は,病院や役所や銀行で用事を済ませることも,たじろぐことなく,わりと容易に,さらにはごく普通に行なえます。
(Truyền-đạo 7:12) Nếu một người có thể nói, đọc và viết được chữ quốc ngữ nơi người đó sống thì việc giao tiếp với các nhân viên y tế, chính quyền hay ngân hàng trở nên dễ dàng hơn, ngay cả thông thường thay vì là một điều phải e ngại.
食事を届けてくださることもあれば,わたしたちが伝道に参加したり用事を済ませたりするあいだアンドルーの面倒を見てくださることもあります。
Đôi lúc họ đem đồ ăn đến cho chúng tôi, chăm sóc Andrew khi chúng tôi đi giúp người khác tìm hiểu Kinh Thánh hay làm những việc khác.
6 イエスは,マルタが「いろいろな用事に気を遣って取り乱していた」のをご覧になったとき,物事を簡素に保つなら,より大きな祝福を刈り取ることになる,と親切に言われました。(
6 Khi Chúa Giê-su thấy Ma-thê “mảng lo về việc vặt”, ngài tử tế đề nghị rằng nếu giữ sao cho được giản dị, thì Ma-thê sẽ gặt hái nhiều ân phước hơn.
ほかの用事で出かけており,翌日,軍人ステークのために開かれる奉献式のセッションに参に参加する予定だと書いてありました。
Ngay trước khi đứng dậy bắt đầu phiên lễ, tôi nhận lại lá thư ngắn từ Anh Cả Asay cho biết rằng Anh Mourik thật sự không có mặt. Anh ấy đang ở đâu đó và đã dự định tham dự phiên lễ cung hiến trong đền thờ vào ngày hôm sau cùng với các giáo khu của các quân nhân.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 用事 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.