用量 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 用量 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 用量 trong Tiếng Trung.

Từ 用量 trong Tiếng Trung có các nghĩa là liều lượng, tiêu dùng, thói quen, sự tàn phá, sự tiêu dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 用量

liều lượng

(dose)

tiêu dùng

(consumption)

thói quen

(usage)

sự tàn phá

(consumption)

sự tiêu dùng

(consumption)

Xem thêm ví dụ

如果您發現 CPU 用量驟增,可以查看檢索器當時執行的動作,設法解決問題。
Nếu bạn nhận thấy phần trăm CPU tăng vọt, hãy xem lại hành động mà trình thu thập thông tin đã thực hiện tại thời điểm đó để giúp giải quyết vấn đề.
您可以檢查及變更數據用量,管理您的行動數據。
Để quản lý dữ liệu di động của mình, bạn có thể kiểm tra và thay đổi mức sử dụng dữ liệu.
詳情請前往「Android 應用程式狀態」>「概覽」頁面,然後前往「監察應用程式穩定性、電池用量和顯示時間」。
Để biết thêm thông tin về Android vitals > trang Tổng quan, hãy chuyển tới phần theo dõi độ ổn định, mức sử dụng pin và thời gian hiển thị của ứng dụng.
瞭解如何減少及管理行動數據用量
Tìm hiểu cách giảm và quản lý mức sử dụng dữ liệu di động.
注意:如果您设置的每日用量限制低于您在给定的某一天已经消耗的用量,则您会立即收到通知。
Lưu ý: Nếu bạn đặt Hạn mức hàng ngày thấp hơn lượng dữ liệu bạn đã sử dụng trong ngày hôm đó, Datally sẽ thông báo cho bạn ngay lập tức.
「數據用量」是指您的手機透過行動數據連線上傳或下載的資料量。
Mức sử dụng dữ liệu di động là lượng dữ liệu mà điện thoại của bạn tải lên hoặc tải xuống bằng cách sử dụng dữ liệu di động.
使用電信業者的資費方案上網時,如果您擔心自己會使用太多流量,可以檢查及調整您的數據用量
Để đảm bảo không sử dụng quá nhiều dữ liệu trong gói dữ liệu của mình, bạn có thể kiểm tra và thay đổi mức sử dụng dữ liệu.
瞭解如何將「自動調節電池用量」和「電池效能最佳化」功能保持在開啟狀態。
Tìm hiểu cách luôn bật tính năng pin thích ứng và tối ưu hóa pin.
使用 Wi-Fi 可節省數據用量,也能享有較佳的視訊連線品質。
Việc dùng Wi-Fi sẽ giúp tiết kiệm mức sử dụng dữ liệu và cũng có thể giúp kết nối video tốt hơn.
為了提供這項服務,一旦發現網路速度緩慢,我們會即時將網頁「轉碼」,藉此轉成最佳化版本,既能節省數據用量,又能加快頁面載入速度。
Để làm điều này, chúng tôi chuyển mã (chuyển đổi) các trang web đang hoạt động thành phiên bản được tối ưu hóa cho mạng chậm để những trang này tải nhanh hơn trong khi vẫn tiết kiệm dữ liệu.
注意:如果流量节省程序处于关闭状态,则每日用量限制无法正常工作。
Lưu ý: Hạn mức hàng ngày sẽ không hoạt động nếu bạn tắt Trình tiết kiệm dữ liệu.
例如,如果您已经使用了 35MB,并将每日用量限制设为 30MB,那么您便会收到提示您已达到每日用量限制的通知。
Ví dụ: Nếu bạn đã dùng 35 MB và đặt hạn mức là 30 MB, Datally sẽ thông báo rằng bạn đã đạt Hạn mức hàng ngày.
您可以設定限制,讓手機在行動數據用量達到特定額度時,自動關閉行動數據。
Bạn có thể đặt giới hạn để tự động tắt dữ liệu di động khi điện thoại đã sử dụng một lượng dữ liệu di động nhất định.
臉書的 M虛擬助理(英语:M (virtual assistant)) 預計2017年在 Facebook Messenger 上會有數億的用量
Trợ lý ảo M của Facebook được dự kiến phát hành tới hàng trăm triệu người dùng trên Facebook Messenger vào năm 2017.
再看看这里 世界石油的总消耗 八千九百万桶 这基本上还是每天的用量
Có thể thấy, tổng số dầu tiêu thụ của cả thế giới là 89 triệu thùng mỗi ngày, có thể hơn hoặc kém một vài thùng.
4 電池用量統計數據均為約略值,係根據 Google 所定義的一般使用者情況 (包括通話、待機、瀏覽網頁及使用其他功能) 計算而來。
4 Số liệu thống kê mức sử dụng pin mang tính tương đối và thể hiện mức sử dụng kết hợp cả tính năng đàm thoại, chế độ chờ, duyệt web và các tính năng khác, theo cấu hình của người dùng thông thường do Google xác định.
舉例來說,您可以查看測試期間的應用程式的 CPU 用量
Ví dụ: bạn có thể xem phần trăm CPU của ứng dụng trong quá trình thử nghiệm.
在1780年代,他用量測器對600個方向進行了一系列的測量,計算沿著視線方向可以看見的恆星數目。
Trong thập niên 1780, ông đã thực hiện hàng loạt các đo đạc với 600 hướng khác nhau, và đếm số sao quan sát được dọc theo hướng nhìn mỗi lần.
委员会报告称在二十和二十一世纪金属用量增加,导致金属存量从地下转为地上社会中的各种用品。
Hội đồng báo cáo rằng sự gia tăng việc sử dụng kim loại trong suốt thế kỉ 20 và những năm đầu thế kỷ 21 đã dẫn tới sự thay đổi đáng kể các khoáng sản kim loại và thay đổi các ứng dụng trong xã hội trên mặt đất.
他们会翻倍他们的能源使用量
Và làm nhân đôi mức độ sử dụng năng lượng.
請確認您已為其中一張 SIM 卡指定行動數據用量
Hãy kiểm tra để đảm bảo rằng bạn đã chỉ định mức sử dụng dữ liệu di động cho một thẻ SIM.
当热点的流量用量达到您指定的上限时,热点不会自动关闭。
Khi mức sử dụng điểm phát sóng đạt đến giới hạn, điểm phát sóng sẽ không tự động tắt.
媒體《Internet Week》在一篇文章中提到許多讀者在使用Firefox 1.5時記憶體用量相當的高。
Vào tháng 12 năm 2005, tờ Internet Week có một bài báo đưa tin rằng nhiều người đọc đã báo về việc sử dụng nhiều bộ nhớ của Firefox 1.5.
如何設定數據用量上限:
Cách đặt giới hạn mức sử dụng dữ liệu:
要管理每日用量限制,您有两个选择:
Để quản lý Hạn mức hàng ngày, bạn có 2 tùy chọn:

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 用量 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.