よだれ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ よだれ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ よだれ trong Tiếng Nhật.

Từ よだれ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nước dãi, nước bọt, nhỏ dãi, chảy nước dãi, Nước miếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ よだれ

nước dãi

(slobber)

nước bọt

(saliva)

nhỏ dãi

(slobber)

chảy nước dãi

(slobber)

Nước miếng

(saliva)

Xem thêm ví dụ

1 不活発になっている人をだれかご存じですか。
1 Anh chị có quen người nào đã ngưng rao giảng không?
イエスは,悪魔が激しい敵意を抱いていることを弟子たちのだれよりもよくご存じでした。
Chúa Giê-su hiểu rõ hơn hết thảy các môn đồ của ngài về sự thù hằn hiểm độc của Ma quỉ.
だれでもあなた方の間で偉くなりたいと思う者はあなた方の奉仕者......でなければなりません」(10分)
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
32 (イ)今日だれが『しるしや奇跡』としての役割を果たしていますか。(
32. (a) Ngày nay ai được coi là “dấu” và “điềm”?
使徒たちは,実のところ,互いを比較し合って「自分たちのうちでだれが一番偉いのだろうか」と議論していたのです。(
Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”.
46 もうだれも,びょうきになることはありません。 ―イザヤ 33:24。 啓示 22:1,2
46 Sẽ không còn một người nào bị bệnh tật nữa (Ê-sai 33:24; Khải-huyền 22:1, 2).
わたしたちはエホバの証人として,だれでも耳を傾ける人に対し,喜んで神の宇宙主権について話します。
Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta rất thích thảo luận về quyền cai trị hoàn vũ của Đức Chúa Trời với những ai muốn nghe.
15,16 (イ)わたしたちは指導者としてだれを仰ぎ見ますか。(
15, 16. a) Chúng ta xem ai như vị Lãnh-đạo mình?
いったいだれが......
Nhà cai trị nào có thể
マリアマの司会の様子は愛と気品と自信にあふれていて,教会に長年集っている姉妹なのだろうとだれしもが思ってしまいます。
Mariama đã hướng dẫn với tình yêu thương, nét duyên dáng và sự tin tưởng đến mức tôi nghĩ là thật dễ dàng để cho rằng chị đã là tín hữu lâu năm của Giáo Hội.
今日,エホバを求めているのはだれでしょうか。
Ngày nay, ai đang tìm kiếm Đức Giê-hô-va?
またもや,だれも聞いてはくれませんでした。
Một lần nữa, không một ai chịu lắng nghe.
ヤコ 4:14)「予見しえない出来事」は,だれの身にも起こり得ます。(
(Gia 4:14) Không ai tránh khỏi sự bất trắc.
コリント第二 2:7。 ヤコブ 2:13; 3:1)もちろん,真のクリスチャンはだれも,サタンのように無情で手厳しい,憐れみのない者になりたい,とは思わないでしょう。
(2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm.
65 しかし、だれ で あろう と 一 ひと 人 り から 一 万 まん 五千 ドル を 超 こ える 株式 かぶしき 資 し 本 ほん を 受 う け 取 と る こと は 許 ゆる されない。
65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào.
* 善くないこと,適切でないことをやめられるようにだれかを助けたいとき,どのようなアドバイスをしたらよいでしょうか。
* Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp?
では,人が年を取って病気になったり死んだりするのは,だれのせいでしょうか。
Thế khi một người đau bệnh hoặc qua đời vì tuổi già thì do lỗi của ai?
ではだれが,霊的な支えや良いたよりを宣べ伝える世界的な業に必要な,膨大な数の聖書,書籍,ブロシュアー,雑誌,パンフレットなどの供給を助けているでしょうか。
Ai giúp cung cấp hàng triệu cuốn Kinh Thánh, sách lớn, sách mỏng, tạp chí và giấy nhỏ cần thiết cho sự sống còn về thiêng liêng và cho công việc rao giảng tin mừng toàn cầu?
だれかに勧められても,自分と同じ価値観を持つ人の言うことでなければ,受け入れません」。 ―ケートリン。
“Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc.
「親や先生から,だれかと比較されると,すごくいやな気持ちになります」。 ―ミア。
“Tôi rất bất mãn khi cha mẹ hay thầy cô cứ so sánh tôi với người khác”.— Mai.
イル・ガツェティーノ・ディ・トレビーゾ紙は,「だれかほかの人が気の毒なその二人[証人たち]の立場だったら,恐らく......財布の中味の大金を着服しただろう。
Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong ví.
そうした諸国民とは著しく対照的に,イスラエルでは,だれもが読み書きに通じるよう促されていました。
Ngược hẳn với các nước khác, trong xứ Y-sơ-ra-ên mọi người được khuyến khích đi học.
さらに情報を得たい方,あるいはだれかがお宅をお訪ねしてご一緒に無料の聖書研究を行なうことをご希望の方は,どうぞ 〒243‐0496 海老名市中新田1271 ものみの塔聖書冊子協会,もしくは30ページのご都合のよい宛先に,手紙でお知らせください。
Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30.
15分: 家族のだれかがエホバから離れたとき。「
15 phút: Khi người thân yêu lìa bỏ Đức Giê-hô-va.
ロ)その勝利の誉れはだれに帰されましたか。
(b) Ai đáng được tôn vinh vì chiến thắng đó?

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ よだれ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.