引き取る trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 引き取る trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 引き取る trong Tiếng Nhật.
Từ 引き取る trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nhận, chấp nhận, thu, lĩnh, thừa nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 引き取る
nhận(accept) |
chấp nhận(accept) |
thu
|
lĩnh
|
thừa nhận(accept) |
Xem thêm ví dụ
ですから,他の聖書翻訳は「その魂が去り行こうとする」という表現を,「彼女の命は消えゆこうとしていた」(ノックス訳),「彼女は息を引き取った」(エルサレム聖書),「彼女の命は彼女から離れた」(基礎英語聖書)などと訳出しています。 Đó là lý do tại sao những bản dịch Kinh Thánh khác dịch câu “gần trút linh-hồn” là “gần chết” (TVC) và “hấp hối” (BDÝ). |
そして最愛の人たちに囲まれ息を引き取った 彼が最後に食べたのはチキンスープ” Và ông ta trút hơi thở cuối cùng với những người thân xung quanh, và tôi cũng biết ông ta có súp gà làm cho bữa ăn cuối của mình." |
里親は私を引き取りました Họ bảo rằng, tôi là một thông điệp. |
3年後,再び発作が起き,テッドは静かに息を引き取りました。 2010年6月9日水曜日のことです。 Ba năm sau, anh bị đột quỵ lần thứ hai và ra đi trong thanh thản vào thứ tư ngày 9 tháng 6 năm 2010. |
そして,息を引き取るときに,「成し遂げられた!」 と叫ばれます。( Với hơi thở cuối cùng ngài kêu to lên: “Mọi việc đã được trọn!” |
何年かして,ほかの息子の一人が父親を引き取って,亡くなるまで世話しました。 Vài năm sau, một trong những người con trai mang cha về nhà phụng dưỡng cho đến khi cha mất. |
父親が引き取りを拒んでいたという。 Cha tôi từ chối không nhận chức ấy". |
イエスがついに息を引き取った時,マリアは,ずっと以前に予告されていた苦痛,すなわち長い剣で貫かれるかのような痛みを経験しました。 Khi Chúa Giê-su trút hơi thở cuối cùng, Ma-ri trải nghiệm nỗi đau được báo trước từ lâu, nỗi đau tựa như có một lưỡi gươm dài đâm thấu qua lòng. |
まさにその日,1799年の12月14日に息を引き取ったからです。 Ông nói đúng, ông chết ngay ngày hôm ấy—ngày 14-12-1799. |
イエスは,アダムの罪深い,死すべき家族を自分のものとして引き取り,自らの家族を設ける権利を放棄しました。 Chúa Giê-su đã nhận gia đình tội lỗi của A-đam làm của mình. |
悲しいことに,ヘレンの病状は悪化し,1930年8月27日に息を引き取りました。 Buồn thay, bệnh tình Helen nặng thêm và đã mất ngày 27-8-1930. |
養子縁組の書類にサインし 子どもが引き取られると 母親は― 元の社会に戻されます 「ちょっとした休暇に出てた」 とでも言って Các giấy tờ nhận nuôi được ký, đứa trẻ được giao cho cha mẹ nuôi, và người mẹ hòa nhập lại với cộng đồng để tuyên bố rằng cô đã đi nghỉ một thời gian. |
歴代第二 34:31)ヨシヤのこの決意は,息を引き取るまでぐらつくことがありませんでした。 (2 Sử-ký 34:31) Và ông giữ trọn niềm cương quyết này cho đến chết. |
18 エホバは,地上でのイエスの宣教奉仕の始めから,イエスがまさに最後の息を引き取るまで忠誠を保つのに必要なものをみ子のために備えました。 18 Suốt thời gian Chúa Giê-su thi hành thánh chức ở trên đất, Đức Giê-hô-va đã cung cấp những gì Con Ngài cần để giữ lòng trung kiên cho tới hơi thở cuối cùng. |
でも祖父母がいつも 側にいてくれました 母方の祖父母の ジョセフとシャーリーです 3歳になる頃に養子として引き取られ 実の子供のように迎え入れてくれました 実の子供5人も育てた後にです Nhưng lúc đó tôi vẫn còn ông bà mình, ông ngoại Joseph và bà ngoại Shirley, người đã nhận nuôi tôi ngay trước sinh nhật 3 tuổi và coi tôi như con đẻ, sau khi đã nuôi dạy 5 người con. |
息子は浜に引き取られた。 Họ đều bị trôi dạt đến phía bên của bãi biển. |
犬がすでに息を引き取っているか,もしくは大けがをしていたらどうしよう,と思いました。 Tôi nhớ đã lo rằng người ấy đã nhặt được con chó của chúng tôi và rằng con chó có lẽ đã chết hoặc bị thương nặng. |
この世の知能のたけた者たちが息を引き取る時,神の教えは勝利を収めます。( Khi đó những kẻ tri thức của thế gian này sẽ bị hủy diệt. |
翌1月5日、ウェーク・アイランドは駆逐艦モーリー (USS Maury, DD-401) からオマニー・ベイの19名の生存者を引き取った。 Vào ngày 5 tháng 1, Wake Island đón lên tàu 19 người sống sót từ chiếc Ommaney Bay vốn được tàu khu trục Maury (DD-401) cứu vớt. |
それでも収入の大部分は酒に費やされ,妻はしばしば夫を留置所に引き取りに行かねばなりませんでした。 Thế nhưng anh vẫn đem phần lớn số tiền kiếm được đi mua rượu và vợ anh thì vẫn thường phải lo lãnh anh ra khỏi tù. |
彼の自慢話ですが 医療関係者から自閉症だとして紹介された 10人の子供のうち9人には 自閉症という診断を下さずに お引き取り願ったそうです Ông từng nói rằng ông đã trả về 9 trong 10 đứa trẻ được giới thiệu đến phòng mạch của ông vì bệnh tự kỷ từ những bác sĩ khác mà không đưa ra chẩn đoán tự kỷ. |
一息一息が激しい苦痛を与えるものとなって,何時間もたってからイエスは息を引き取りました。 Mỗi hơi thở là một sự đau đớn khủng khiếp, và nhiều giờ sau ngài mới chết. |
イエスは息を引き取る時,「父よ,わたしの霊をみ手に託します」と叫びました。 ―ルカ 23:46。 Khi Chúa Giê-su trút hơi thở cuối cùng, ngài kêu lên: “Hỡi Cha, tôi giao linh-hồn lại trong tay Cha!”—Lu-ca 23:46. |
その後,母は別の男性と結婚し,2歳くらいになっていたわたしを孤児院から引き取りました。 Lúc tôi khoảng hai tuổi, mẹ và chồng mới của mẹ đến cô nhi viện đón tôi về. |
イエスは息を引き取る時,「父よ,わたしの霊をみ手に託します」と叫びました。 ―ルカ 23:46。 Khi trút hơi thở cuối cùng, Chúa Giê-su kêu lớn: “Hỡi Cha, tôi giao linh-hồn lại trong tay Cha!”—Lu-ca 23:46. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 引き取る trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.