以牙还牙 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 以牙还牙 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 以牙还牙 trong Tiếng Trung.
Từ 以牙还牙 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trả thù, sự trả thù, phục thù, sự báo thù, trả đũa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 以牙还牙
trả thù(retaliate) |
sự trả thù(retaliation) |
phục thù(revenge) |
sự báo thù
|
trả đũa(retaliate) |
Xem thêm ví dụ
它远远超越了“以眼还眼,以牙还牙”的公平要求。 Như thế là vượt quá xa luật “mắt đền mắt, răng đền răng”. |
当年救主召唤门徒来跟从祂时,他们奉行的是摩西律法,讲求的是「以眼还眼,以牙还牙」2,但救主来了以后,用赎罪成全了那律法。 Khi Đấng Cứu Rỗi kêu gọi các môn đồ của Ngài đi theo Ngài, thì họ đang sống theo luật Môi Se, kể cả điều luật “Mắt đền mắt, răng đền răng,”2 nhưng Đấng Cứu Rỗi đến để làm tròn luật pháp đó với Sự Chuộc Tội của Ngài. |
比如说,你可能很想以牙还牙,设法向不忠的配偶报复。 Thí dụ, bạn có thể muốn tìm cách trả thù người hôn phối không chung thủy. |
马太福音5:44)我们若以牙还牙,便其实效法犯过者的精神了。 Thật thế, Giê-su ban cho chúng ta điều răn: “Hãy yêu kẻ thù-nghịch, và cầu-nguyện cho kẻ bắt bớ các ngươi” (Ma-thi-ơ 5:44). |
多年前,一个住户对一个弟兄出言不逊,弟兄于是以牙还牙、恶言相向。( Cách đây nhiều năm, một anh cho rằng lời công kích của chủ nhà chĩa vào anh và anh trả đũa lại. |
很自然的,你会以牙还牙 Rất tự nhiên, nó sẽ làm theo cái mà bạn gặp. |
很多人受了伤害,就会想办法以牙还牙。 Nhiều người ăn miếng trả miếng khi bị đau lòng. |
若有人不理会你或对别人说你坏话,你会以牙还牙吗? Bạn có thù oán người nào nếu người đó lờ bạn đi hoặc nói xấu bạn? |
耶和华完美的公平规定“要以命偿命,以眼还眼,以牙还牙。”( Sự công bình hoàn toàn của Đức Giê-hô-va đòi hỏi phải lấy “mạng đền mạng, mắt đền mắt, răng đền răng” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 19:21). |
如果丈夫跟别人打架,妻子为了帮助丈夫,伸手抓住对手的阴部,按照律法的规定,这个妇人的手就得被砍下来。 值得注意的是,律法在这里并没有规定以牙还牙;换句话说,上帝并没有要求妇人或她丈夫的阴部经受同样的损伤。( Nếu bà nắm nhằm chỗ kín của người kia thì tay bà phải bị chặt đi; điều đáng chú ý là Đức Chúa Trời không đòi hỏi phải làm tổn hại cơ quan sinh dục của bà hoặc của chồng bà dựa theo nguyên tắc lấy mắt thường mắt. |
保罗说明,我们受人敌视的时候,不该以牙还牙。 Phao-lô giải thích rằng khi đương đầu với sự thù địch, chúng ta không nên trả đũa theo cách người ta đối xử với mình. |
上帝给以色列人的律法说:“要以命偿命,以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚。”( Tương tự thế, để chuộc hoặc che phủ tội lỗi, giá trả phải hoàn toàn tương xứng, tức hoàn toàn che phủ thiệt hại do tội lỗi gây ra. |
受到侮辱和暴力对待时,人们就会以牙还牙。 Cãi lộn sinh ra cãi lộn, bạo lực sinh ra bạo lực. |
我们从没想过以牙还牙、用恶毒的言语咒骂对方,也没想过发起运动鼓吹仇恨。 Chúng tôi không hề nghĩ đến việc trả đũa, thốt lời căm thù, hoặc phát động sự tuyên truyền đượm vẻ thù hận. |
他们说:“圣经不是说过要‘以眼还眼,以牙还牙’的吗?”( Họ lý luận: “Chẳng phải Kinh Thánh nói “mắt đền mắt, răng đền răng” sao?” |
律法声明:“要以命偿命,以眼还眼,以牙还牙,以手还手,以脚还脚。”( Do đó, Luật Pháp quy định: “Mạng đền mạng, mắt đền mắt, răng đền răng, tay đền tay, chân đền chân”. |
一个耶和华见证人遭袭击,却没有以牙还牙,结果背部脊骨受创,要进医院治疗。 Những phụ nữ Nhân Chứng đã bị đá vào ống chân. |
亚比筛的反应,显然跟今天许多人所怀的态度一样,就是要以牙还牙。 A-bi-sai hành động theo một triết lý sống thường được ủng hộ ngày nay—phương châm lấy ác báo ác. |
黑白不分,以牙还牙,对自己一点好处也没有。 Bạn sẽ chẳng được lợi ích gì khi làm lu mờ ranh giới giữa hạnh kiểm tốt và xấu. |
请留意耶稣怎么说:“你们曾听见有这样的教训说:‘以眼还眼,以牙还牙’。 Đáng chú ý là nơi Ma-thi-ơ 5:38, 39, Chúa Giê-su nói: “Anh em có nghe lời truyền dạy rằng: ‘Mắt đền mắt, răng đền răng’. |
马太福音5:38,39)看来在耶稣的日子,有些宗教领袖认为“以眼还眼,以牙还牙”这条律法支持报复的行为,并把这个见解包含在他们的口传 律法中。 Dường như đến thời Chúa Giê-su, một số người dạy giáo lý đã dựa vào điều luật trong Xuất Ê-díp-tô Ký 21:23, 24 để lập ra luật truyền khẩu cho phép trả thù. |
更好些的策略是“宽恕地以牙还牙”。 Một chiến thuật tốt hơn một tí là "ăn miếng trả miếng với tha thứ". |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 以牙还牙 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.