義務づける trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 義務づける trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 義務づける trong Tiếng Nhật.
Từ 義務づける trong Tiếng Nhật có nghĩa là Bắt buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 義務づける
Bắt buộcverb 休日の祝いにも参加せず,学校で義務づけられていた礼拝にも行きませんでした。 Tôi cũng ngưng ăn mừng những ngày lễ và ngưng tham dự các buổi lễ tại nhà thờ mà trường bắt buộc. |
Xem thêm ví dụ
地力を回復させるため,土地を7年ごとに休ませる安息が義務づけられています。( 出エジプト記 23:10,11。 Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi. |
5 1930年代の終わりに,米国各地の州や都市はエホバの証人に対して,宣教奉仕を行なうための許可証の取得を義務づけようとしました。 5 Vào cuối thập niên 1930, các thành phố và bang trên khắp Hoa Kỳ cố ép Nhân Chứng Giê-hô-va đăng ký một loại giấy phép để thi hành thánh chức. |
1946年12月2日の選挙の際には投票が義務づけられました。 Trong cuộc bầu cử ngày 2-12-1946, chính phủ cưỡng bách mọi người đi bỏ phiếu. |
真実な神ですから,約束した事を果たすようご自分に義務づけておられるのです。 Là Đức Chúa Trời của lẽ thật, Ngài tự buộc mình thực hiện những gì Ngài đã hứa. |
カエサル・アウグスツスが人口調査を命じ,生まれ故郷で登録を行なうことをすべての人に義務づけたのです。 Sê-sa Au-gút-tơ ra chiếu chỉ thống kê dân số, bắt mọi người phải trở về nguyên quán để ghi tên vào sổ dân. |
コリント第一 7:38)カトリックの僧職者は独身を義務づけられています。 (I Cô-rinh-tô 7:38). Đạo Công giáo đòi hỏi hàng giáo phẩm phải sống độc thân. |
イスラエルでは,2001年以降に新築された高層ビルには,各階に自動的に停止するエレベーターを少なくとも1基設置することが義務づけられています。 Tại Israel, bất cứ tòa nhà cao tầng nào được xây từ năm 2001 phải có ít nhất một thang máy tự động dừng ở mỗi lầu. |
市政府は、市の事務所及び公共施設において最もエネルギー効率の高い設備を購入することが義務づけられている。 Chính quyền thành phố bắt buộc phải mua các trang thiết bị có hiệu quả năng lượng nhất để sử dụng trong các văn phòng và nhà cửa công cộng của thành phố. |
また、空中衝突防止装置(TCAS)が開発され、日本国内を飛行する最大離陸重量5,700kgを超えるか旅客定員19名以上のタービン機への装着が航空法で義務づけられた。 ICAO bắt buộc hệ thống cảnh báo va chạm trên không (Airbone Collision Avoidance System) phải được gắn trên tất cả máy bay có tải trọng cất cánh tối đa (MTOM – Maximum Take-Off Mass) trên 5,700kgs hoặc máy bay vận chuyển nhiều hơn 19 hành khách. |
9 神の民はもはや文字どおり24時間の安息の休みを守るよう義務づけられてはいませんが,安息日の取り決めは今でも,単に歴史上の興味深い事柄としての価値にとどまらず,それ以上の価値があります。( 9 Dân Đức Chúa Trời không còn phải giữ ngày sa-bát 24 tiếng theo nghĩa đen, nhưng sự sắp đặt về ngày Sa-bát không chỉ là một sự kiện lịch sử đáng chú ý. |
1940年,ナチス・ドイツはアルザス‐ロレーヌ地方を併合し,その新しい政権はすべての成人がナチ党員になることを義務づけました。 Năm 1940, Đức Quốc Xã đã sát nhập vùng Alsace-Lorraine. Chế độ mới đòi hỏi mọi người trưởng thành phải gia nhập Đảng Quốc Xã. |
この約束された「新しい地」はやがて人類の贖われた死者の復活によって拡大されます。 それらの死者は義を教えられ,義にかなった事柄を行なうよう義務づけられます。( Với thời-gian “đất mới” sẽ được gia tăng với sự sống lại của những người chết đã được chuộc; những người này sẽ được dạy dỗ đường lối công bình và lúc đó họ có trách nhiệm phải làm theo sự công bình (Giăng 5:28, 29). |
合衆国政府は措置を講じました。 特許保持者に所有している特許の他社との共有を 義務づけ、 飛行機の生産ができるようにしました。 Chính phủ Hoa Kỳ đã quyết định hành động, và buộc các chủ sở hữu bằng sáng chế phải chia sẻ bằng sáng chế của mình để những người khác cũng có thể sản xuất máy bay. |
イスラム教では,ラマダーンの月の間,断食が義務づけられている Trong đạo Hồi, người ta có bổn phận phải kiêng ăn vào tháng Ramadan |
しかし ガイドラインはどれも 国際法で義務づけられたものではないので 各国の機構を通して 試行されることになるでしょう Nhưng những luật này không được ban hành theo luật quốc tế, và hiển nhiên là sẽ được thực hiện theo cơ chế quốc gia. |
ビタミンDは必要なものです 子供達は ビタミンDをとることを義務づけられています Chúng ta cần vitamin D. |
地元の法律が特定の表現を義務づけているのでなければ,神に対する敬意を反映した次のような誓いの言葉が用いられます。 Trừ khi luật pháp ở địa phương có quy định nào khác, cô dâu chú rể nên dùng lời thề ước sau đây nhằm tôn vinh Đức Chúa Trời. |
あるいは,個人の投票が法的に義務づけられてはいなくても,投票所に行かなければ何らかの形で厳しい制裁を受けるような場合はどうでしょうか。 Hoặc nói gì về những người, mặc dù luật pháp không bắt buộc đi bỏ phiếu, nhưng sẽ bị thiệt thòi lớn bằng một cách nào đó nếu không đi đến phòng bỏ phiếu? |
そこで、教会の構成員は、真の信仰と善き道徳との厳しい実践者たることが義務づけられる。 Do đó, các tín hữu của Giáo hội bắt buộc phải là những người thực hành nghiêm khắc đức tin chân chính và đạo đức tốt. |
11 国や地域によっては,結婚に何の儀式も,当局者の立ち会いさえも,義務づけられていないかもしれません。 11 Ở một số nơi, luật pháp có thể không đòi hỏi người dân phải kết hôn theo một nghi lễ nào, kể cả thủ tục kết hôn trước một viên chức chính quyền. |
その場凌ぎとして 邪魔にならないように動かす代わりに 耐性年数を過ぎた衛星の廃棄を 義務づける国際法が 実際にあったならどうでしょう Giá như thật sự có những luật lệ quốc tế đủ mạnh để bắt buộc tống khứ những vệ tinh hết sử dụng thay vì di chuyển nó sang quỹ đạo khác như là một giải pháp tạm thời? |
自分が選ぶ方法で神を崇拝できますか。 それとも国教に所属することが義務づけられていますか。 Bạn có thể thờ phượng Đức Chúa Trời theo cách mà bạn chọn không, hay là bạn bị bắt buộc phải theo Quốc giáo? |
その結果,教会から像をすべて取り除くことを義務づけた法令が定められました。 Kết quả của những cuộc thảo luận đó là một sắc luật được ban hành bắt buộc người ta phải loại bỏ hết tất cả những hình tượng trong nhà thờ. |
2012年11月に 米国防総省が 2012年11月に 米国防総省が すべての殺害に関する 意思決定に 人間の介在を義務づける 命令を出しました Tháng 11 năm 2012, bộ Quốc phòng Hoa Kỳ Tháng 11 năm 2012, bộ Quốc phòng Hoa Kỳ đã ban hành chỉ thị yêu cầu con người phải hiện diện trong tất cả các quyết định giết người |
ほとんどの国で,親は一定の年限子供を学校に通わせるよう法律で義務づけられています。 Tại đa số các nước, luật pháp bắt buộc cha mẹ phải cho con cái đi học trong một số năm tối thiểu. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 義務づける trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.