意味 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 意味 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 意味 trong Tiếng Nhật.
Từ 意味 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nghĩa, Ý nghĩa, Nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 意味
nghĩanoun ([義]) 「律法 の 写し」の 意味 が ある。『 旧約 聖書』の 5 番 目 の 書。 Có nghĩa là “sự lặp lại các luật pháp” và là quyển sách thứ năm của Cựu Ước. |
Ý nghĩaverb 人生の意味と目的に関する疑いは事実無根なのです。 Những mối nghi ngờ về ý nghĩa và mục đích của cuộc sống đều là vu vơ. |
Nghĩaverb 「律法 の 写し」の 意味 が ある。『 旧約 聖書』の 5 番 目 の 書。 Có nghĩa là “sự lặp lại các luật pháp” và là quyển sách thứ năm của Cựu Ước. |
Xem thêm ví dụ
「啓」とは「啓く」(ひらく : 開く)という意味で、折り畳んでいながら上端が「中ば(半ば)啓く」という状態から中啓と名付けられた。 Sư nói: "Đời nay chẳng giải quyết xong, lão Văn Thuý (tức là Thiền sư Khâm Sơn) đi Hành cước đến chỗ nơi, sẽ bị y chê cười. |
次の真理を,自分の聖典または聖典学習帳に書いてください。「 改心とは,神の力によって変わり,霊的に新たな人になるという意味です。」 Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế. |
2 ある意味で,あなたはそのような敵に追われています。 2 Thật sự, cũng có thể nói là bạn đang bị một kẻ thù như thế đuổi theo. |
彼女は こう言いました 「私は宇宙に行くけれど ミッションのデータを使って 意味のあることをして 人々に訴えたいの」 Cô ấy nói, "Tôi sẽ bay vào không gian, và tôi muốn làm gì đó có ý nghĩa để dữ liệu khi mình làm nhiệm vụ đến được với mọi người." |
ロ)霊的な光を「量りかご」の下に隠さない,とはどういう意味ですか。 (b) Chúng ta không giấu ánh sáng thiêng liêng dưới “cái thùng” theo nghĩa nào? |
地的な希望を持つ忠実な者たちは,キリストの千年統治が終わった直後に課される最後の試みを通過してはじめて,完全な意味での命を享受します。 Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
聞き手に意味が明確に伝わらなくなるほど幾つかの表現をまとめて口早に言ったり,語句をつなげて発音したりしない。 Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý. |
□ わたしたちの霊的な目が純一であることは,わたしたちにとって何を意味しますか □ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta? |
1,2 (イ)聖書で使われている「知る」という語や「知識」という語にはどんな意味がありますか。( 1, 2. a) “Biết” và “sự hiểu biết” dùng trong Kinh-thánh có ý nghĩa nào? |
神の言葉を読むと,思いと心が開かれてエホバのお考えや目的が分かるようになり,神のお考えや目的をはっきり理解すると,生活は意味のあるものになります。 Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
「魂」と「霊」― これらは実際に何を意味するか 208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì? |
若い指導者という意味の「イマーム・ムダ」と題するその番組は,クアラルンプールで収録されている。 Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur. |
この言い回しは,他の聖書が示すような7つがいを意味するのではありません。 Lối diễn tả này không có nghĩa là bảy cặp, vì có một số câu Kinh Thánh cũng nói theo lối này khi đề cập đến những con số khác. |
例えば,イエスの死と復活に関する預言が新たな意味を帯びるようになったのも,聖霊の助けがあったからでした。( マタイ 16:21。 Chẳng hạn, những lời tiên tri về sự chết và sự sống lại của Đấng Christ mang ý nghĩa mới khi có sự giúp đỡ của thánh linh. |
......そして,この夢がファラオに二度繰り返されたということは,それがまことの神の側において堅く定められたという意味であり,まことの神は速やかにそれを行なわれるのです」― 創世記 41:25‐32。 Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32). |
ペンテコステを祝っていた人々にとって,そのことには何かの意味があったのでしょうか。 Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không? |
これは、お使いの YouTube アプリが古いため対応していないということを意味します。 Nếu điều này xảy ra thì có nghĩa là ứng dụng YouTube của bạn đã lỗi thời. |
聖書に対する洞察」,第2巻,294ページには,パウロが用いた「伝統」に相当するギリシャ語のパラドシスは,「口頭や書面で伝達されるもの」を意味することが記されています。 Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
ダビデの熱心は良い意味でのねたみでした。 対抗するものや非難を容認しないこと,良い名を守ったりそしりを取り除いたりしようとする衝動だったのです。 Lòng sốt sắng của Đa-vít là ghen theo nghĩa tích cực, không chịu được sự kình địch hoặc sỉ nhục Đức Giê-hô-va, một sự thôi thúc mạnh mẽ để bảo vệ danh Ngài hoặc điều chỉnh lại bất cứ điều gì xúc phạm đến Ngài. |
この問いの答えを得るため,また主の晩さんにはあなたにとってどんな意味があるかを知るために,次の記事をお読みになるようお勧めします。 Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp. |
ジュリエットが太陽だなんて あなたは言いませんよね 彼女はきらめく炎の玉という意味でしょうか? Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa? |
ささげる」とは,「差し出す,提出する」という意味です。 Trả ơn có nghĩa là “dâng hiến hoặc tuân phục.” |
― いいえ,イエスのいわれたのはそういう意味ではありません。 Một vả không phải một đấm. |
アルという名には「都市」という意味があるようです。 Có lẽ tên A-rơ nghĩa là “Thành”. |
ところがひとたび自分の持っていた質問に対する答えが与えられ,自分が読んでいたことの意味をつかみ,それが自分個人にどのように影響を及ぼすかを悟るや,その人はクリスチャンになりました。 Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 意味 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.