億 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 億 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 億 trong Tiếng Nhật.
Từ 億 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là trăm triệu, một trăm triệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 億
trăm triệunoun 何億人もの人が何百という国でeBayを利用していて、まあそういうことです Hàng trăm triệu người sử dụng nó ở hàng trăm quốc gia. |
một trăm triệunoun 1億もの細胞が死んでいき khoảng một trăm triệu tế bào của tôi sẽ chết, |
Xem thêm ví dụ
毎日10億人が飢えている」。 世界の状態について,アイルランドからの報告はそう述べています。 Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới. |
さらに,「現在,極度の貧困状態にある人は10億人以上」おり,「これが引き金となって暴力闘争が始まって」いるとも述べています。 Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
この人は幸運です この部分の2文字が 欠けただけで — 30億文字中の たった2文字が 欠けているだけで 恐ろしい病気を 運命付けられてしまいます 嚢胞性線維症です Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang. |
現在 地球上の人口は70億です Nói đến con người, hiên nay có khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất. |
IMFの統計によると、2017年のGDPは約174億ドル。 Chi phí cho quân sự của Brasil năm 2017 ước tính đạt khoảng 1,4% GDP . |
ご存じでしょうか 中国の13億人のうち 90パーセントは 自分達は漢民族に 属していると思っています bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán. |
今後 4 年間で 800 億ドルを超えると推定されています Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la. |
「思いやり」は 10億人が確かな望みをもてない 社会に住んでいるからです Đó là lòng thương vì một tỉ người này đang sống trong những xã hội không có niềm hi vọng tối thiểu. |
これらの推定された惑星のうち110億個は太陽のような星を公転しているかもしれない。 11 tỷ trong số các hành tinh này có thể đang xoay quanh các ngôi sao giống mặt trời. |
成人の脳には千億のニューロンがあります Có 100 tỉ nơ-ron trong bộ não người trưởng thành. |
数年前のこと パソコンだけを武器に ある大学生が あるアプリを作りました これは今や10億人以上のユーザーを擁する ソーシャルネットワークを築いています Vài năm trước, một sinh viên cao đẳng đã bắt tay với máy tính cá nhân, có thể tạo ra một ứng dụng, một ứng dụng ngày nay là mạng xã hội với hơn một tỷ người dùng. |
ほかにも飢餓や病気で命を落とした人が何億人もいます。 Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật. |
アダムは何十億もの子孫に不完全さと死をもたらしました。 A-đam đã truyền sự bất toàn và sự chết cho hàng tỷ con cháu ông. |
宇宙の年齢を130億年と推定する科学者たちがいます。 Một số nhà khoa học ước lượng tuổi của vũ trụ là 13 tỷ năm. |
毎年何億円稼いでも満足しない資本家や企業の重役たちに関する記事を読んだことはありませんか。 Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao? |
実際 人口統計学者が示したのは 6千万人から1億人の女性が 現在の人口から 消えているということなのです Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ |
ローマ 5:19)天にいる,神の大祭司として,イエスはご自分の完全な人間としての犠牲の価値を適用し,幾十億という復活させられた死者を含め,従順な全人類を人間としての完全さへと回復させ,楽園の地で幸福のうちに永遠に生きる見込みを与えます。 Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng. |
パンデミックが起これば 10億人が病気にかかり Và họ nghĩ nếu chuyện đó xảy ra, một tỉ người sẽ mắc bệnh. |
昨年,エホバの証人は,人々に神の王国について話すのに11億5,035万3,444時間を費やした Năm vừa qua, Nhân-chứng Giê-hô-va đã bỏ ra 1.150.353.444 giờ để nói cho người khác biết về Nước Trời |
金だけでも現在の価格にして約4,000万ドル(およそ48億円)の値打ちがありました。 Ngày nay số vàng này trị giá khoảng 40.000.000 Mỹ kim. |
想像してください 毎年 海外旅行をする― 10億人の人たちが こんな風に旅をするんです ただ バスに乗って 名所をまわり ホテルを移動し 車窓から 人々や文化の 写真を撮るのではなく 実際に人と結びつくのです Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người. |
ソフトの修正に6,000億ドル(約72兆円),一部にせよ修正失敗による避けられない訴訟に1兆ドル(約120兆円)」とニューヨーク・ポスト紙(英語)は報じました。 Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”. |
1997年,ギャンブルサイトが得た収入は,インターネット上で3億ドル(約400億円)でした。 Năm 1997, những nơi cờ bạc này đã kiếm được 300 triệu Mỹ kim. |
ニューヨークでの製品とサービスを 全て数え上げたら 100億点になります 317年かかることになります Nếu bạn muốn đếm từng sản phảm và dịch vụ được yêu cầu ở New York -- nó là 10 tỉ -- điều này sẽ khiến bạn tốn 317 năm. |
世界じゅうに10億人余りの信徒を擁するイスラム教では,イエスは「アブラハム,ノア,モーセよりも偉大な預言者」である,と教えられています。 Hồi giáo, với hơn một tỉ tín đồ trên thế giới, dạy rằng Chúa Giê-su là “nhà tiên tri lớn hơn Áp-ra-ham, Nô-ê và Môi-se”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 億 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.