意識 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 意識 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 意識 trong Tiếng Nhật.

Từ 意識 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nhận thức, Ý thức, ý thức, ý định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 意識

nhận thức

verb

時間を賢明に用いるには,何よりもまず,時間の価値を鋭く意識する必要があります。
Chúng ta chỉ khéo dùng thì giờ nếu nhận thức rõ giá trị của thời gian.

Ý thức

verb

相互 作用 なし に 意識 は 存在 でき る ?
Ý thức có thể tồn tại mà không có giao tiếp không?

ý thức

noun ([意識])

あれ が 無 意識 に よ る もの だ と は 主張 でき な い 。
Tôi không thể tuyên bố nó là do sự không ý thức.

ý định

verb

Xem thêm ví dụ

新たな意識レベルに達し より高い倫理観へと 達するべきです
Chúng ta cần đạt đến một tầm mới của ý thức, một nền tảng đạo đức cao hơn.
2 (イ)最初の人間が意識を持つようになった時,どんなことが生じたに違いありませんか。(
2. a) Việc gì chắc hẳn đã xảy ra khi người đàn ông đầu tiên bắt đầu có cảm giác?
自分の行状が神の名誉に影響するということを個人的に意識しているだけでなく,他の人を教える際,学ぶ道徳規準をどう当てはめるかによってエホバの名誉を高めもすれば傷つけもするということを,学んでいる人が理解できるように助けてください。
Ngoài việc tự ý thức rằng hạnh kiểm của mình ảnh hưởng đến Đức Chúa Trời, khi dạy người khác bạn cũng phải giúp họ hiểu rằng cách họ áp dụng các tiêu chuẩn đạo đức sẽ ảnh hưởng đến Đức Giê-hô-va.
見えるものの先を見据えるには,意識的に救い主に焦点を当てる必要があります。
Việc nhìn xa hơn điều chúng ta có thể thấy đòi hỏi sự tập trung đầy ý thức vào Đấng Cứu Rỗi.
活動 する こと も 意識 する こと も ない 休息 の 状態。
Trạng thái nghỉ ngơi mà trong đó con người không hoạt động và không ý thức được.
私たちは 皆 無意識のうちに被害者となっています
Chúng ta đều là những nạn nhân vô tri bị che mắt.
ビジョンを持っている指導者は,霊感による指針を与え,目的意識を生み出し,周囲の人々に熱意を注ぎ込む。
Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình.
聖書は,「死んだ者には何の意識もな(い)」と述べています。 ―伝道の書 9:5。 詩編 146:3,4。
Kinh-thánh nói rõ: “Kẻ chết chẳng biết chi hết” (Truyền-đạo 9:5; Thi-thiên 146: 3, 4).
クラスが時間どおりに始まり,無駄な時間はないと生徒が分かるとき,生徒は目的意識を感じるであろう。
Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích.
ガラテア 6:10)もちろん,他の人たちに対して「良いことを行な(う)」最善の方法は,その人たちの霊的な必要に対する意識を高めてその必要を満たすことです。(
(Ga-la-ti 6:10) Dĩ nhiên, cách tốt nhất mà chúng ta có thể “làm điều thiện” cho người khác là vun trồng và thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của họ.
こうなると 自分自身の身体に 囚われの身になりますが 意識はあるのです
Và người ta, trong tình trạng đó, thực ra giống như bị giam cầm trong cơ thể của chính họ, nhưng họ vẫn có tư duy, vẫn có tinh thần.
それらの堕落した人々はイエスを売り渡させるため,神殿の宝物庫から銀30枚を取ってユダに与えた時,激しい罪の意識はありませんでした。
Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su.
このように理解はずっと進んでいて 例えば 意識的な経験に 付随する脳の領域はよく理解されています 顔を見たり 痛みを感じたり 幸せを感じたりするような領域です
Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc.
つまり私達が気付かずに 日常の 意識下で行っている行動の事です
Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người.
例えば チンパンジーには 意識があるだけでなく
Một trong số những nhận thức ấy là chúng có ý thức.
環境にダメージを出来るだけ出さない― 生活を意識して 道徳的に正しい買い物をし そうじゃない商品は購入しなければ 世界は一晩で変えられます
Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm.
クジャクはうぬぼれ屋に見えても,仲間を守ろうとする意識の強いところがあります。
Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau.
ヘルメット は 、 直ちに あなた を スーパー ガール の 意識 に 繋げ る 。
Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân.
「ユーゲント2000」は,ドイツの若者5,000人以上を対象にした,意識,価値観,行動に関する広範な調査の報告です。
Jugend 2000 là một bản phúc trình cuộc thăm dò rộng rãi về thái độ, tiêu chuẩn đạo đức và cách xử thế của hơn 5.000 người trẻ sống ở Đức.
飛行機を操縦したことなどない主人は,必死になってパイロットの意識を回復させようとしました。
Vì không có kinh nghiệm lái máy bay, chồng tôi cố gắng lay ông ấy dậy trong vô vọng.
落としたように感じました 一歩一歩がとても硬直し とても意識的なのです 歩みはぎこちなく
Và mỗi bước chân đều rất cứng nhắc và rất chậm rãi.
エゼキエル 18:4)これはキリスト教世界の教えとは非常に異なっていますが,賢人ソロモンが霊感のもとに述べたこの言葉とは全く一致しています。「 生きている者は自分が死ぬことを知っている。 しかし,死んだ者には何の意識もなく,彼らはもはや[この世で]報いを受けることもない。 なぜなら,彼らの記憶は忘れ去られたからである。
(Ê-xê-chi-ên 18:4). Trong khi điều này rất khác so với điều mà các đạo tự xưng theo đấng Christ dạy, nhưng nó hoàn toàn phù hợp với điều mà Vua Sa-lô-môn khôn ngoan đã nói dưới sự soi dẫn: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết [trong đời này]; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
精霊崇拝には,動植物など自然界の物体には意識を持つ生命が宿っているという信条が関係しています。
Thuyết vạn vật hữu linh bao hàm niềm tin các loài động vật, cây cỏ và những vật khác trong thiên nhiên đều có linh hồn.
自分で取り引きをするので,『自分は買い手なんだぞ』という意識になる。 この種の権力意識は......錯覚である。
Nó giúp chúng ta cảm thấy mình là người quyết định trong việc mua bán, nó cho người mua cảm giác mình có quyền.
また,感情をあおったり,あるいは御霊がある証拠として意識的に涙を誘おうとしたりすることは避けなければならない。
Họ cũng nên tránh điều khiển cảm xúc của người khác hoặc cố gắng làm cho người khác phải rơi nước mắt để làm bằng chứng rằng Thánh Linh đang hiện diện.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 意識 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.