以前 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 以前 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 以前 trong Tiếng Nhật.
Từ 以前 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cách đây, trước, từng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 以前
cách đâyadverb もちろん,100年前の人たちは,それ以前の人たちよりも多くのことを知っていました。 Những người sống cách đây một thế kỷ biết nhiều hơn ông bà của họ. |
trướcadverb 以前には知られていなかった遺跡が 既に発見されています Và chúng tôi thật sự đã bắt đầu tìm ra những vùng đất lạ trước kia. |
từngadverb 彼 は 以前 水曜 日 を 飛ば し て も 気づ き ま せ ん で し た Anh ta từng bỏ lỡ cả thứ Tư, mà không biết gì. |
Xem thêm ví dụ
私は以前 特別な計らいで Appleのコールセンターで1 日過ごしたことがあります Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày. |
以前は,わたしの注解を聞きたい人なんかいないと思って,全然注解しませんでした。 Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
大洪水以前,多くの人が何百年も生きました。 Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
以前フォレスト・リバー布教区として知られていたわたしたちの居住区では,1年生から5年生までの学校教育が施されていました。 Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm. |
以前 の 人生 の 方 が 本当 に 良 かっ た と 思 う の ? Cô thực sự nghĩ trước đây, cuộc sống của cô tốt hơn rất nhiều? |
それよりずっと以前に,イエスは「ご自分がエルサレムに行って年長者・祭司長・書士たちから多くの苦しみを受け,かつ殺され,三日目によみがえらされねばならないことを」弟子たちが理解するのを助けようとされました。( Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
では良い知らせとは 変化が起きたこと -- [何が変わったのか?] なかでも最も重要な変化は [何が変わったのか?] 以前は医療に委ねられていた方法で [何が変わったのか?定量化が可能に] 自分自身を測定できるということです [何が変わったのか?定量化が可能に] Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế. |
2 キリスト教以前の人のうち最後の,また最も偉大な証人となったのは,バプテストのヨハネです。( 2 Giăng Báp-tít là nhân chứng sau cùng và vĩ đại nhất trước thời đạo đấng Christ (Ma-thi-ơ 11:11). |
例えば,タヒチに上陸したカトリックの宣教師二人は,以前プロテスタント宣教師であった有力者の要請により,直ちに追放されました。 Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành. |
17 歳月を経るにしたがって,人は以前していたことや,やりたいと思っていることが全部はできなくなることに気づきます。 17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa. |
以前は 教えるためには 何か達成していなければと思っていました すごい起業家になるとか 博士号を取るとか でも 実際は ただ聞いてみるだけで 教えることができたんです Tôi từng nghĩ tôi phải hoàn thành tất cả mọi thứ -- phải trở thành một doanh nhân lớn, hoặc có bằng tiến sĩ để đi dạy -- nhưng không, tôi chỉ hỏi, và tôi có thể dạy. |
詩編 65:2)神の初子は,人間となる以前,忠節な崇拝者たちの祈りにみ父がどのようにこたえ応じられるかを見ていました。 Trước khi xuống thế, Con Đầu Lòng đã nhìn thấy cách Cha đáp lại lời cầu nguyện của các tôi tớ trung thành. |
8 今の状況は,「地(が)暴虐で満ちるようになった」ノアの日の洪水以前よりもさらに悪くなっています。 8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”. |
以前にはジョージ・ワシントンに因んで名付けられたものもあった。 Trước kia, chỉ có George Washington từng được trao danh xưng này. |
それが実際に予言としてずっと以前に書かれ,そのとおりに成就した預言であったのかどうかを確かめることができるでしょうか。 Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không? |
以前であれば,諸国民は,呪いの例を挙げたいと思うとき,イスラエルを指し示すことができました。 Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên. |
したがって,イエスは地上に来る以前,天に存在しておられました。 Thế thì Giê-su đã hiện hữu ở trên trời trước khi xuống trái đất. |
生徒たちはこの課程を通して,以前に学んだ事柄を神の言葉の光に照らして注意深く調べ,こうして「すべてのことを確かめ(る)」ように,また,「りっぱな事柄をしっかり守(る)」ように助けられました。( Khóa này đã giúp họ “xem-xét mọi việc”, tức nghiên cứu cẩn thận những điều họ đã học trước đây dưới ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời, và “điều chi lành thì giữ lấy”. |
以前 彼女が脳梗塞で倒れたことを知っていました 10 年ほど前のことでした Tôi biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 10 năm. |
彼らの多くは、それ以前に外国の様々な正教会系修道院で活動していた者たちで、コンスタンティノポリスのthe Mangan Academyにいた者たちも含まれていた。 Nhiều người trong số họ trước kia đã từng hoạt động trong các tu viện chính thống giáo ở nước ngoài hoặc ở hàn lâm viện Mangan tại Constantinople. |
医療の進歩と,保健医療が以前よりもずっとよく利用できるようになったことは,この人口増加をもたらした一因と言えます。 Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
18 それ以前,モーセがシナイ山で律法を受け取っている間に,イスラエル人は偶像礼拝者になって,子牛崇拝と官能的な快楽にふけりました。 18 Trước đó, trong khi Môi-se nhận Luật pháp trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã thờ tượng bò và ăn uống vui chơi. |
以前のバージョンを使用している場合は、最新バージョンの Google 広告エディタをダウンロードしてラベルをご利用ください。 Nếu bạn đang sử dụng phiên bản cũ, hãy tải phiên bản Google Ads Editor mới nhất xuống để bắt đầu sử dụng nhãn. |
しかし、1905年当時は、新型の往復機関もまた、それ以前の往復機関よりもクリーンで信頼性が高かった。 Tuy nhiên, vào thời điểm 1905, những thiết kế mới của động cơ chuyển động qua lại sẵn có đã sạch hơn và tin cậy hơn so với các kiểu trước đó. |
1858年以前はハンコック郡と呼ばれていた。 Tên cũ là quận Hancock trước năm 1858. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 以前 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.