遗精 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 遗精 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 遗精 trong Tiếng Trung.

Từ 遗精 trong Tiếng Trung có nghĩa là mộng tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 遗精

mộng tinh

(wet dream)

Xem thêm ví dụ

创世记1:28;箴言5:15-18)然而,利未记12和15章却列出了详尽的条例,表明遗精、行经和生孩子能使人不洁净。(
(Sáng-thế Ký 1:28; Châm-ngôn 5:15-18) Tuy nhiên, chúng ta thấy chương 12 và 15 của sách Lê-vi Ký ghi chi tiết về những điều luật liên quan đến những điều gây ô uế như sự xuất tinh, kinh nguyệt và sinh đẻ.
申命记31:10-12;约书亚记8:35)律法坦白提到若干跟性有关的事,包括月经、遗精、淫乱、通奸、同性恋、乱伦和兽交。(
Luật pháp thẳng thắn đề cập đến một số vấn đề tình dục, bao gồm kinh nguyệt, sự xuất tinh, tà dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, loạn dâm và việc giao hợp với thú vật (Lê-vi Ký 15:16, 19; 18:6, 22, 23; Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:22).
摩西律法有关遗精、行经和生孩子的洁净条例促进健康,提醒人在性方面注意卫生,强调血的神圣,以及说明人需要赎罪的安排。——6/1,31页
Những điều luật về sự ô uế nói đến sự xuất tinh, kinh nguyệt và sinh đẻ. Những luật đó giúp phát huy phép vệ sinh cũng như lối sống khỏe mạnh, nhấn mạnh sự thánh khiết của máu, và cho thấy việc chuộc tội là điều cần thiết.—1/6, trang 31.
生产所带来的暂时“不洁净”,像行经和遗精等情况一样,使以色列人想起自己生来就有罪。(
Giai đoạn “ô-uế” tạm thời liên quan đến việc sinh đẻ, cũng như những vấn đề khác, như kinh nguyệt và sự di tinh, nhắc người ta về tội lỗi di truyền này.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 遗精 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.