意匠 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 意匠 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 意匠 trong Tiếng Nhật.
Từ 意匠 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hình vẽ, thiết kế, vẽ, đồ án, mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 意匠
hình vẽ(figure) |
thiết kế(plan) |
vẽ(design) |
đồ án(plan) |
mẫu(pattern) |
Xem thêm ví dụ
8個の黒点の意匠。 Hình thức 8 mái chồng diêm. |
これが出来上がった意匠図ですが 率直に言って 少々間抜けです... Hiện tượng kiến trúc nói thẳng ra chỉ là điều ngớ ngẩn. |
僕らが 本当に技能に長けているなら プロジェクトやクライアントの制約を 難なく切り抜けられる 意匠図を作成することが できるはずですよね? Nếu chúng ta giỏi ngành của mình có phải chúng ta nên hiểu được sự kiện liên quan kiến trúc suôn sẻ lướt qua sự hạn chế của công trình và khách hàng? |
これを経て 初めて 建築家は 建築的見解を示す 3.意匠図 を 提出できるようになります Chỉ sau khi làm xong chuyện này bạn mới làm bước tiếp theo: bắt đầu đề đạt những sự kiện liên quan kiến trúc để thể hiện những vị trí đó. |
本銃は比較的簡素な意匠で、大部分の部品は円形断面である。 Súng có thiết kế tương đối đơn giản, với hầu hết các vùng có mặt cắt ngang một vòng. |
後ろに下がってその壁全体を眺めると,意匠を凝らして並べられた数々の石が,一つの模様や絵を作り上げていることが分かります。 Khi nhìn tổng thể bức tranh, một người có thể thấy rằng tất cả các viên đá được ghép lại một cách tỉ mỉ tạo nên bức tranh. |
以上の内容に加えて,意匠を凝らしたこの本には,世界本部のカラー写真や全世界のエホバの証人が使っている支部施設のカラー写真を載せた,50ページに及ぶ美しくて非常に情報に富んだ部分も含まれています。 Ngoài những điều trên, sách được phác họa hấp dẫn này bao gồm một mục có 50 trang hình màu đẹp và bổ ích, cho thấy trụ sở trung ương quốc tế cũng như các chi nhánh được Nhân-chứng Giê-hô-va dùng trên khắp thế giới. |
先ほどと同じ用語でご紹介します 論点 見解 意匠図 でしたね Tôi sẽ trình bày theo thuật ngữ tương tự: vấn đề, vị thế và sự kiện liên quan kiến trúc. |
クライアントも建築家も同様に 両者の論拠に基づいて 意匠図を批評する権利があります Cả người chủ và kiến trúc sư được khuyến khích phê bình sự kiện đó dựa vào vị trí mà bạn nắm giữ. |
実際、ボスニア・ヘルツェゴビナの国旗の意匠は欧州連合の旗を模したものとなっている。 Thực vậy, quốc kỳ của Bosna và Hercegovina đã được lấy theo mẫu Cờ Liên minh châu Âu. |
この言い伝えは現在まで流布しており、たとえ17世紀に懐疑論が起こり、現代の学識が「フルール・ド・リスは紋章の図像となる以前は宗教的な意匠であった」と確認したとしても、それは変わらない。 Câu chuyện này vẫn còn phổ biến, mặc dù có sự nghi ngờ khởi đầu vào thế kỷ 17 và các học giả hiện đại cho rằng hoa bách hợp là một biểu tượng tôn giáo trước khi nó trở thành một biểu tượng huy hiệu thật sự. |
ただし,ある種の物品,意匠,慣行の起源が古代の偽りの宗教にある,もしくは類似したものがそこに見受けられるからといって,真の崇拝者が必ずしもそれらを避けなければならないわけではありません。 Đúng là những người thờ phượng thật không nhất thiết phải loại bỏ một vật dụng, hình ảnh hoặc thực hành nào đó chỉ vì chúng có nguồn gốc hay được sử dụng trong các tôn giáo giả cổ xưa. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 意匠 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.