υγρό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ υγρό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υγρό trong Tiếng Hy Lạp.

Từ υγρό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chất lỏng, nước, chất lỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ υγρό

chất lỏng

noun

Να βάλουμε κι άλλο τέτοιο υγρό στα κορμιά μας.
Nào, cho thêm thứ chất lỏng này vào người coi.

nước

noun

Τα σώματα μας γνώρισαν το υγρό στοιχείο πριν γνωρίσουν τον αέρα.
Cơ thể chúng ta biết nước trước không khí.

chất lỏng

(nhung dieu quy uoc)

Υγρό γεμίζει τους πνεύμονές του.
chất lỏng gì đấy lấp đầy phổi cậu ta.

Xem thêm ví dụ

Και υπάρχουν επίσης δύο τριχωειδείς θυρίδες γεμάτες με υγρό.
Và còn có hai khối mảnh như sợi tóc chứa đầy dịch lỏng.
" Ένα καπάκι δε χρησιμεύει μόνο στο να συγκρατεί τα υγρά! "
Nó còn quan trọng hơn 1 cái nút chai giữ cho nước khỏi rơi ra!
Εδώ οι δονήσεις μεταφέρονται μέσω του υγρού στον κοχλία, το όμοιο με σαλιγκάρι ακουστικό μέρος του εσωτερικού αφτιού το οποίο περιέχει τα τριχοκύτταρα.
Ở đây các rung động truyền qua chất lỏng trong ốc tai, một bộ phận nghe của tai trong có hình xoắn ốc và chứa tế bào có lông.
Έτσι αν βάλω αυτό το υγρό σε ένα μαγνητικό πεδίο, θα αλλάξει η εμφάνιση του.
Vì vậy, nếu bây giờ tôi đặt chất lỏng này vào từ trường, nó sẽ thay đổi hình dạng.
Βρίσκετε λοιπόν ένα μαθηματικό, βρίσκετε ένα φυσικό -- κάποιον που καταλαβαίνει τη δυναμική του υγρού.
Bạn phát hiện ra bản thân mình là nhà toán học, bạn phát hiện ra mình là nhà vật lý -- ai đó hiểu được động lực của chất lỏng này.
Επιπλέον, οι αγριόγατες έχουν εγκατασταθεί ακόμη και στις πιο αφιλόξενες ερήμους επειδή δεν έχουν την ανάγκη να πίνουν νερό για να επιβιώνουν —μπορούν να εξασφαλίζουν όλα τα υγρά που χρειάζονται από τη σάρκα της ζωντανής λείας τους.
Ngoài ra, vì không cần uống nhiều nước—mèo hoang có thể sống nhờ lượng nước trong xác con mồi—nên chúng xâm chiếm luôn cả những vùng sa mạc khắc nghiệt nhất.
Ονομάζεται μπαταρία υγρού μετάλλου.
Nó được gọi là bộ ắc quy " kim loại lỏng "
Πριν από την επισύναψη του αισθητήρα επίπεδο ψυκτικού υγρού με το δοχείο ψύξης, ελέγξτε ότι δείχνει το σωστό:
Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác:
Υπάρχει υγρό που ρέει μέσα από αυτά τα κύτταρα, έτσι μπορούμε να αρχίσουμε τη διασύνδεση πολλών διαφορετικών τσιπ μαζί για να σχηματίσουν αυτό που λέμε έναν εικονικό άνθρωπο σε τσιπ.
Các chất lỏng chảy qua các tế bào, vì vậy chúng tôi có thể bắt đầu kết nối nhiều chip khác nhau lại với nhau để tạo thành cái mà chúng tôi gọi là một con người ảo trên một chíp.
+ 36 Πρέπει να χρησιμοποιείτε ακριβή ζυγαριά, ακριβή ζύγια, ακριβές μέτρο στερεών* και ακριβές μέτρο υγρών.
+ 36 Các ngươi phải dùng những cái cân chính xác, trái cân chính xác, một dụng cụ đo lường vật khô* chính xác và một dụng cụ đo lường chất lỏng* chính xác.
Η υγρή άσφαλτος αφθονούσε στους Βιβλικούς τόπους
Hắc ín dạng lỏng xuất hiện nhiều ở các vùng được đề cập trong Kinh Thánh
Κάποιες επικίνδυνες ουσίες έχουν δικούς τους αριθμούς UN (π.χ. το ακρυλαμίδιο έχει UN2074), ενώ κάποιες φορές ομάδες από χημικές ουσίες ή προϊόντα με παρόμοιες ιδιότητες έχουν έναν κοινό αριθμό UN (π.χ. τα εύφλεκτα υγρά, που δεν προσδιορίζονται πιο συγκεκριμενα, έχουν UN1993).
Một số chất độc hại có số UN riêng của chúng (ví dụ như acrylamide có UN2074), trong khi các nhóm hoá chất hoặc các sản phẩm có tính chất tương tự nhận được một số UN thông thường (ví dụ như chất lỏng dễ cháy, không có quy định khác, có UN1993).
Οι γεύσεις των τροφών που τρώει μια έγκυος γυναίκα περνούν μέσα στο αμνιακό υγρό, το οποίο καταπίνει συνεχώς το έμβρυο.
Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai.
Είσαι ήδη υγρή.
Và em cũng ướt.
Οποιαδήποτε εμπλοκή των λεμφαγγείων κάνει το υγρό να συσσωρεύεται στην περιοχή που έχει το πρόβλημα, δημιουργώντας ένα οίδημα.
Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề.
Αυτά το υγρό μπορεί να προσδιορίσει τη σύνθεση των μεταλλικών στοιχείων και το χρώμα.
Màu xanh dương là đá azurite.
Η εταιρεία SemCrude, μία από τις αδειούχες εταιρείες σε μία μόλις από τις δεξαμενές υγρών αποβλήτων που διαθέτει απορρίπτει 250. 000 τόνους αυτής της τοξικής ακαθαρσίας κάθε μέρα.
SemCrude, chỉ là một trong những công ty được cấp phép, trong chỉ một trong những hồ chứa chất thải của họ thải 250. 000 tấn của loại chất bẩn độc hại này mỗi ngày.
Οι πυρήνες συγκεκριμένων πλανητών μπορεί να είναι εντελώς στερεοί ή εντελώς υγροί.
Lõi của những hành tinh nhất định thì có thể hoàn toàn lỏng hoặc hoàn toàn rắn.
Επισυνάψτε το ιντσών τρεις τρίμηνο ψυκτικού γραμμή από το ψυκτικό υγρό υπερσυμπίεσης η βασική αντλία ψυκτικό μέσο
Đính kèm ba phần tư inch dòng nước làm mát từ đa dạng dung để bơm nước làm mát tiêu chuẩn
«Το υδατοειδές υγρό κυκλοφορεί βαθιά στο εσωτερικό του ματιού, τρέφοντας τα εσωτερικά τμήματά του, και επιστρέφει στην κυκλοφορία του αίματος μέσω ενός συστήματος παροχέτευσης το οποίο ονομάζεται διηθητικός ηθμός».
“Thủy dịch lưu thông sâu trong mắt để nuôi dưỡng các tế bào ở đó rồi trở về mạch máu qua một bộ phận lọc gọi là mạng bó dây”.
Η πρώτη σύνθεση της σταθερής ισομερούς μορφής του υγρού υδρογόνου, του παραϋδρογόνου, επετεύχθη από τον Πάουλ Χάρτεκ (Paul Harteck) και τον Καρλ Φρίντριχ Μπονχέφερ (Karl Friedrich Bonhoeffer) το 1929.
Việc tổng hợp đầu tiên của hình thức đồng phân ổn định của hydro lỏng, parahydrogen, đã đạt được bởi Paul Harteck và Karl Friedrich Bonhoeffer vào năm 1929.
Θα ήθελα να ενεργοποιήσετε ψυκτικού υγρού, είχα ξεχάσει αυτό
Tôi muốn bật nước làm mát, tôi đã quên nó
* (Ματθαίος 4:18, 19) Αλλά αυτή ήταν «μεγάλη και βίαιη ανεμοθύελλα», και γρήγορα μετέτρεψε τη θάλασσα σε υγρή μανιασμένη άβυσσο.
* (Ma-thi-ơ 4:18, 19) Nhưng đây là một “cơn bão lớn”, nhanh chóng làm biển động dữ dội.
Έχετε αυτή τη μεγάλη δεξαμενή γεμάτη υγρό απορρυπαντικό.
Bây giờ bạn có một thùng lớn này chứa đầy chất tẩy dạng lỏng.
Ο ιός της γρίπης, ο οποίος επιτίθεται στο αναπνευστικό σύστημα, μεταδίδεται κυρίως με σταγονίδια σωματικών υγρών τα οποία εκτοξεύονται όταν το άτομο που έχει μολυνθεί φταρνίζεται, βήχει ή και μιλάει.
Vi-rút cúm là loại tấn công hệ hô hấp, truyền từ người sang người chủ yếu qua những giọt nhỏ chất lỏng văng ra từ cơ thể khi người nhiễm bệnh hắt hơi, ho hoặc ngay cả khi nói chuyện.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υγρό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.