υφίσταμαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ υφίσταμαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υφίσταμαι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ υφίσταμαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tồn tại, 存在. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ υφίσταμαι

tồn tại

verb

αλλά έχω πια αποδείξεις ότι η άλλη όψη της δημοκρατίας υφίσταται
nhưng tôi có bằng chứng rằng mặt khác của dân chu vẫn tồn tại,

存在

verb

Xem thêm ví dụ

Το επίπεδο νευρογένεσης μειώνεται καθώς γερνάμε, αλλά ακόμη υφίσταται.
Tốc độ phát sinh thần kinh sẽ giảm khi chúng ta già đi, nhưng nó vẫn diễn ra.
Σήμερα η θεία μου πολεμά γενναία και υφίσταται τη θεραπεία με πολύ θετική στάση.
Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.
Ένας γάμος υφίσταται έντονη πίεση όταν κάποιος από τους συντρόφους κάνει κατάχρηση αλκοόλ ή χρήση ναρκωτικών.
Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.
Θυμηθείτε ότι ο Μωυσής, ο οποίος έκλινε προς τα πνευματικά πράγματα, “επέλεξε να υφίσταται κακομεταχείριση με το λαό του Θεού μάλλον παρά να έχει την προσωρινή απόλαυση της αμαρτίας”.
Hãy nhớ rằng Môi-se, người có khuynh hướng thiêng liêng, đã “lựa chọn chịu đau khổ với dân Thiên Chúa hơn là hưởng vui thú tạm bợ tội-lỗi”.
Πώς μπορεί να υφίσταται υποθαλασσίως;
Làm gì có thành phố nào tồn tại được dưới biển chứ?
Πριν από 150, 000 περίπου χρόνια, όταν η γλώσσα έγινε διαδυκτιακή, αρχίσαμε να χρησιμοποιούμε τις λέξεις σε συνθήκες εκτάκτου ανάγκης οπότε από " Ω, Θεέ μου, μια τίγρης με σουβλερά δόντια " που θα μπορούσε να υφίσταται, αρχίσαμε να λέμε, " Ω, Θεέ μου, δεν έστειλα το μήνυμα.
Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email.
Αυτοί πιστεύουν ότι αν ο Θεός υφίσταται και είναι παντοδύναμος και στοργικός, το κακό και τα παθήματα που υπάρχουν στον κόσμο δεν μπορούν να εξηγηθούν.
Họ nghĩ rằng nếu có Thượng Đế toàn năng và yêu thương, thì không thể giải thích được tại sao có sự ác và đau khổ trong thế gian.
(Ρωμαίους 8:14-17) Ως βασιλιάδες και ιερείς, θα συμμετάσχουν στην απελευθέρωση της ανθρώπινης οικογένειας από τον πόνο και τα παθήματα που υφίσταται τώρα.
(Rô-ma 8:14-17) Là vua và thầy tế lễ, họ sẽ góp phần giải thoát gia đình nhân loại khỏi sự đau khổ mà hiện nay đang phải gánh chịu.
(Ψαλμός 119:66, 69, 71) Με ποια έννοια θα ήταν καλό για οποιονδήποτε υπηρέτη του Ιεχωβά να υφίσταται ταλαιπωρίες;
(Thi-thiên 119:66, 69, 71) Làm sao lại là hữu ích khi một tôi tớ Đức Giê-hô-va bị hoạn nạn?
(Ιερεμίας 33:20, 21) Αν κάποιος πάει αντίθετα σε μερικούς φυσικούς νόμους, όπως είναι ο νόμος της βαρύτητας, υφίσταται τις συνέπειες.
(Giê-rê-mi 33:20, 21) Nếu đi ngược lại một số định luật vật lý, chẳng hạn như định luật về trọng lực, một người sẽ gánh chịu hậu quả.
Όπως προβλέπεται στη διαθήκη του Νόμπελ, το βραβείο υφίσταται διαχείριση από το Ίδρυμα Νόμπελ και απονέμεται από μια επιτροπή που αποτελείται από πέντε μέλη που εκλέγονται από τη Βασιλική Σουηδική Ακαδημία Επιστημών.
Theo lời của Nobel trong di chúc, Giải Nobel thưởng được quản lý bởi Quỹ Nobel và được trao bởi ủy ban gồm năm thành viên được lựa chọn từ Viện Hàn lâm Khoa học Hoàng gia Thụy Điển.
Δεν υφίσταται πλέον σχολαστικισμός.
Tố Vân không còn oán hận nữa.
Στη δεκαετία του 1930, ο λαός του Θεού άρχισε να υφίσταται αυξανόμενο διωγμό σε διάφορες χώρες.
Đó là vào thập niên 1930 khi dân sự của Đức Chúa Trời bắt đầu trải qua sự bắt bớ càng ngày càng gia tăng tại nhiều quốc gia khác nhau.
(1 Κορινθίους 9:22, 23) Όπως εξήγησε με ρεαλισμό ο Παύλος, «ο εξωτερικός άνθρωπος πράγματι υφίσταται φθορά, αλλά κάθε μέρα ο εσωτερικός άνθρωπος παίρνει καινούριες δυνάμεις».—2 Κορινθίους 4:16, Φίλιπς (Phillips).
Như sứ đồ Phao-lô đã giải thích một cách thực tế “dầu người bề ngoài hư-nát, nhưng người bề trong cứ đổi mới càng ngày càng hơn” (II Cô-rinh-tô 4:16).
Παρόμοια, το Συμβούλιο της Ευρώπης υπολογίζει ότι 1 στις 4 Ευρωπαίες υφίσταται ενδοοικογενειακή βία στη διάρκεια της ζωής της.
Tương tự, Hội đồng châu Âu ước tính rằng cứ 4 phụ nữ châu Âu thì có 1 người gặp phải vấn đề này.
Οποτεδήποτε υφίσταται κάποια μορφή προκατάληψης ή διακρίσεων από άτομα έξω από την εκκλησία, ο Ντάριο θυμάται ότι ο Ιεχωβά αγαπάει τους ανθρώπους όλων των εθνών, των φυλών και των γλωσσών.
Mỗi khi em bị những người ngoài hội thánh kỳ thị hoặc có thành kiến, Dario nhớ rằng Đức Giê-hô-va yêu thương người ta thuộc mọi nước, mọi chi phái và mọi tiếng nói.
Ναι, ο πλανήτης μας υφίσταται κακομεταχείριση, καταστρέφεται.
Đúng vậy, trái đất đang bị lạm dụng, hủy hoại.
Ίσως υφίσταται μία ενδιαφέρουσα ευκαιρία για χρήμα, εδώ.
Có thể là một cơ hội buôn chứng khoán thú vị.
Το γερμανικό ειδησεογραφικό περιοδικό Ντερ Σπίγκελ (Der Spiegel) παρατήρησε: «Η γνωστοποίηση της απόσυρσης από τη Συνθήκη για τη μη Διάδοση των Πυρηνικών Όπλων δημιουργεί προηγούμενο: Τώρα υφίσταται η απειλή μιας κούρσας πυρηνικών εξοπλισμών, με αφετηρία την Ασία, η οποία θα μπορούσε να γίνει πιο επικίνδυνη από ό,τι ήταν ο ανταγωνισμός ανάμεσα στις υπερδυνάμεις για τις βόμβες».
Một tạp chí Đức (Der Spiegel) ghi nhận: “Việc tuyên bố rút lui khỏi Hiệp ước Không Bành trướng Vũ khí Hạch tâm đã tạo ra một tiền lệ: Giờ đây có hiểm họa về việc thi đua vũ khí hạch tâm, bắt đầu tại Á Châu, và có thể trở nên nguy hiểm hơn sự cạnh tranh bom đạn trước kia giữa các siêu cường”.
Ποιος θα με σώσει από το σώμα που υφίσταται αυτόν το θάνατο;»
Ai sẽ cứu tôi thoát khỏi thân-thể hay chết nầy?”
Ο Ινδουισμός διδάσκει ότι ο άνθρωπος υφίσταται μια σειρά αναγεννήσεων ή μετενσαρκώσεων.
Ấn Độ Giáo dạy rằng con người trải qua nhiều kiếp tái sinh, hoặc đầu thai.
Συμβολικά, τον ταΐζουν και τον φροντίζουν, και η οικογένεια τότε θα ξεκινήσει μια σειρά από τελετουργικά ασφαλιστικά μέτρα, που μεταφέρουν το μήνυμα στην ευρύτερη κοινότητα γύρω τους, ότι ένα από τα μέλη της υφίσταται τη μετάβαση από αυτή τη ζωή στη μετά θάνατον ζωή γνωστή ως " Πούγια ".
Họ được cho ăn và chăm sóc một cách tượng trưng, và gia đình tại thời điểm này sẽ bắt đầu một số điều lệ của nghi lễ, đó là liên lạc với cộng đồng rộng lớn hơn xung quanh rằng một trong những thành viên của họ đang trải qua quá trình chuyển đổi từ cuộc sống này đến cuộc sống khác sau khi chết được gọi là Puya.
Ανυποψίαστος για το ρόλο του Σατανά σε όλη αυτή την υπόθεση, ο Ιώβ δεν μπορούσε να καταλάβει γιατί επέτρεπε ο Θεός να υφίσταται αυτές τις δοκιμασίες.
Vì không biết mọi việc là do Sa-tan gây ra nên Gióp hoang mang, không hiểu tại sao Đức Giê-hô-va để những tai họa đó xảy ra.
Έμαθα ότι το νερό που καταναλώνουμε κάθε μέρα υφίσταται πολύ διαφορετική επεξεργασία ανάλογα με τη χώρα ή ακόμη και με την πόλη στην οποία ζούμε.
Tôi khám phá ra rằng nước mà chúng ta đổ đi mỗi ngày được xử lý theo cách rất khác nhau, tùy theo xứ hoặc ngay cả thành phố nơi chúng ta ở.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υφίσταμαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.