夜 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 夜 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 夜 trong Tiếng Nhật.
Từ 夜 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đêm, tối, ban đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 夜
đêmnoun (ban) đêm 午後9時~午前0時頃) 彼女は昼も夜もピアノを練習している。 Cô ta luyện đàn dương cầm suốt ngày đêm. |
tốinoun (buổi) tối 午後7時~9時頃) 彼は退屈な夜を過ごさざるえなかった。 Anh ta đành cam chịu một buổi tối chán nản. |
ban đêmnoun 昼は銀行で働き,夜は大学に通いました。 Ban ngày anh ấy làm việc ở một ngân hàng, và ban đêm thì đi học đại học. |
Xem thêm ví dụ
夜に見える星のほとんどは非常に遠いため,最大級の望遠鏡で見ても小さな光の点にすぎません。 Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi. |
失った足を掻こうと 夜に起きることもあったと言います Cậu ấy còn bị tỉnh giấc lúc nửa đêm để gãi ngứa ngón chân đã mất. |
22 まことに、まことに、わたし は あなた に 言 い う。 あなた は これ 以 い 上 じょう の 証 あかし を 望 のぞ む なら ば、これら の こと が 真実 しんじつ で ある の を 1 知 し ろう と して 心 こころ の 中 なか で わたし に 叫 さけ び 求 もと めた 夜 よる の こと を 思 おも い 出 だ し なさい。 22 Thật vậy, thật vậy, ta nói cho ngươi hay, nếu ngươi muốn có thêm bằng chứng khác thì ngươi hãy hồi tưởng lại đêm mà ngươi đã cầu khẩn ta trong lòng ngươi, để cho ngươi có thể abiết về sự thật của những điều này. |
その夜,母親は子供たちに心からの祈りが持つ力を教えたのです。 Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện. |
16 そして 彼 かれ ら は、 町 まち を 守 まも り 抜 ぬ く ため に 昼 ひる は 勇 いさ ましく 戦 たたか い、 夜 よる は 夜 よる で 苦 く 労 ろう を 重 かさ ねて いた ので、 肉 にく 体 たい も 精神 せいしん も 疲 つか れ 切 き って いました。 彼 かれ ら は この よう に、あり と あらゆる ひどい 苦 く 難 なん に 耐 た えて きました。 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
だ から 最後 の 夜 に あいつ の ベレー 帽 を 盗 ん で や っ た Nên đêm cuối, tối với tên bạn chôm cái mũ nồi của hắn. |
月曜日の夜を家族のために取っておけるよう,その日の夜に行われる様々な招待を断わるには勇気が必要です。 Phải có can đảm để từ chối những lời mời vào tối thứ Hai, để các anh chị em có thể dành buổi tối đó cho gia đình mình. |
明日 の 夜 ロシア の ノバサット が この セクター の 上 を 通過 し ま す Đêm mai, Novosat của Nga sẽ đi qua khu vực này. |
夜 の お 祈り から エイミー を 抜 い て も い い って Con chỉ muốn mẹ biết rằng mẹ có thể ngừng cầu nguyện cho Amy mỗi đêm rồi. |
そして彼らは昼も夜も限りなく永久に責め苦に遭うのである」。( 啓示 20:10)野獣および偽預言者は政治機構であり,目に見えるサタンの組織の一部です。( (Khải-huyền 20:10) Con thú và tiên tri giả là những thực thể chính trị, đều thuộc tổ chức hữu hình của Sa-tan. |
もちろんミツバチは他のウイルスやインフルエンザにも 感染します 私たちがまだ理解に苦しみ 夜も眠れなくなる問題は なぜミツバチがこのインフルエンザに 突然大量感染したか また なぜ他の病気にも感染しやくなったかです tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa? |
夜 が 深ま る と とも に 私 の 監視 が 始ま る... Màn đêm buôn xuống và giờ phiên tuần... |
この写真はその夜撮ったものですが ずっと心に残るでしょう Đây là bức ảnh chúng tôi chụp tối đó, sẽ mãi mãi tồn tại trong tim tôi. |
マタイ 24:20)この世の夜,あるいは冬が到来する時にエホバの恵みを求めるのでは,もう遅すぎるのです。 Khi màn đêm hay mùa đông của thế gian này đến, lúc đó sẽ là quá muộn để tìm cầu ân sủng của Đức Giê-hô-va. |
晴れた夜に,街の明かりから遠く離れた場所で空を見上げると,黒いビロードの上に無数の小さなダイヤモンドがちりばめられているように見えます。 Vào đêm không mây, quan sát từ nơi không có ánh đèn, bầu trời trông như tấm vải nhung đen tuyền đính vô số hạt kim cương lấp lánh. |
夜遅くに,暗い小道を歩いているところを想像してみてください。 HÃY HÌNH DUNG: Bạn đang đi bộ trên con đường tối tăm vào ban đêm. |
そこで,私たちは毎週,たいていは月曜日の夜に,家族研究をしました。 Ghi nhớ điều này, chúng tôi có buổi học gia đình mỗi tuần, hầu hết vào tối Thứ Hai. |
しかし,夜となく昼となく,舟の上でも乾いた地面の上でも,イエスに従う覚悟を決めていました。 Tuy nhiên, ông đã cam kết đi theo Chúa Giê Su---đêm hay ngày, trên một con thuyền hoặc trên mặt đất khô. |
本当 に 辛 い 夜 だっ た Tối nay anh gặp lắm chuyện quá. |
英国に着いた日の夜,床に就いた時,興奮した私たちは,アフリカ人なのに白人から非常に手厚いもてなしを受けたことについて語り合いました。 Tối hôm đó khi lên giường ngủ, chúng tôi xúc động đến độ cứ nói mãi về việc những người Phi Châu như chúng tôi sao lại có thể được những người da trắng tiếp đón niềm nở đến thế. |
(2005年NHK夜の連続ドラマ)。 (Chương trình Phát triển Liên Hiệp Quốc 1997). |
夜 は 暗 く 恐怖 に 包 ま れ て い る Vì bóng đêm thật tối tăm và khủng khiếp, lão già à. |
スペイン風邪が大流行した さなかのある夜 二人はある講義を聴きに出かけました Một bữa tối vào giai đoạn đỉnh điểm của đại dịch cúm Tây Ban Nha, bọn họ cùng tham dự một bài diễn thuyết. |
その 夜 私 は 歩 い て き た Và đêm đó ta trỗi dậy. |
待 っ て 、 ロボット と の 戦い で 、 " ゲーム 夜 " は キャンセル ? Chờ đã, vậy là đánh nhau với robot thì phải hoãn lại trò chơi đêm khuya nhỉ? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 夜 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.