υδραυλικά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ υδραυλικά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υδραυλικά trong Tiếng Hy Lạp.

Từ υδραυλικά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự sửa ống nước, hệ thống ống, Đường ống, đường ống, nghề đặt ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ υδραυλικά

sự sửa ống nước

(plumbing)

hệ thống ống

Đường ống

đường ống

nghề đặt ống

Xem thêm ví dụ

Μετά τοποθετούμε υδραυλικά, ηλεκτρολογικά και θέρμανση- ψύξη, και μόνωση.
Chúng tôi sau đó đưa vào hệ thống ống nước, điện và hệ thống sưởi, điều hòa và thông gió ( HVAC ), và cách nhiệt.
Τα υδραυλικά παρουσιάζουν διαρροές.
Hệ thống ống nước bị rỉ.
Εντάξει, χάσαμε τα υδραυλικά.
Chúng ta mất động cơ thủy lực rồi.
" Είναι ένα συνηθισμένο καπνό υδραυλικού- πυραύλων, εφοδιασμένες με πώμα και στα δύο άκρα για να το κάνει αυτο- φωτισμού.
" Nó là một thợ sửa ống nước thông thường của tên lửa không khói thuốc, trang bị một nắp ở cuối để làm cho nó ánh sáng tự.
Αυτό θα μπορούσε να μοιάζει με την περίπτωση ενός Χριστιανού ο οποίος ανταποκρίνεται σε μια επείγουσα κλήση—ενός υδραυλικού που τον καλούν για να σταματήσει κάποια πλημμύρα σε μια εκκλησία ή ενός συνοδού σε ασθενοφόρο που τον καλούν να φροντίσει κάποιον ο οποίος λιποθύμησε στη διάρκεια μιας εκκλησιαστικής τελετής.
Điều ấy có thể tương tự như việc một tín đồ Đấng Christ đáp ứng công việc khẩn cấp—người thợ sửa ống nước được gọi đến để khóa nước đang chảy lai láng trong một nhà thờ hoặc một y tá cứu thương được gọi đến cấp cứu một người bị ngất xỉu lúc dự lễ.
Το υδραυλικό τους σύστημα σταματάει και άρα αυτές οι περιοχές πρέπει να αλλάξουν μέρος.
hệ thống ống nước tắt, vì vậy nơi này cần phải chuyển đi
Και όταν τα υδραυλικά βουλώνουν ποιος πρέπει να τα ξεβουλώσει;
Và khi đường ống nước bị nghẹt ai phải sửa?
Για να αντιμετωπιστούν προβλήματα σχετικά με την ασφάλεια και την πτήση, το σχέδιο του 747 περιλαμβάνει δομική redundancy, redundant υδραυλικά συστήματα, τετραπλούς κύριους τροχούς προσγείωσης και διπλές επιφάνειες ελέγχου.
Để chuyên tâm vào những mối quan tầm về an toàn và khả năng bay, thiết kế của 747 bao gồm việc dư thừa cấu trúc, những hệ thống thủy lực thừa, hệ thống bánh đáp tăng lên 4 lần và 2 hệ thống điều khiển bề mặt.
Ήμουν εκεί μ'έναν περίεργο υδραυλικό και τα νύχια των ποδιών μου δεν ήταν βαμμένα.
Tôi ở đó với một ông thợ ống nước lạ hoắc vậy mà không có sơn móng chân.
Παίξε στον ιππόδρομο αν θες δε με νοιάζει, αλλά πάψε να κάνεις τον υδραυλικό, εντάξει;
Cứ chơi cá ngựa nếu anh thích, em không quan tâm, nhưng đừng làm thợ ống nước nữa, được không?
Ναι, θα καλέσω τον υδραυλικό σήμερα.
Được rồi, anh sẽ kêu thợ sửa ống nước tới đây vào hôm nay.
Να έχετε το νου σας για λεκέδες στη μοκέτα, χαλασμένες καρέκλες, προβλήματα στα υδραυλικά, καμένες λάμπες, και ούτω καθεξής, και να πληροφορείτε αμέσως τον αδελφό που φροντίζει για τη συντήρηση της Αίθουσας Βασιλείας.
Hãy để ý những vết bẩn trên thảm, ghế bị hư, ống nước hư, bóng đèn bị cháy, v.v... và mau mắn báo cho anh phụ trách việc bảo trì Phòng Nước Trời.
Οι ρίζες του δέντρου προσλαμβάνουν νερό το οποίο μεταφέρεται στα φύλλα μέσω ενός περίπλοκου «υδραυλικού συστήματος».
Rễ cây hút nước và nước được đưa đến lá bằng một “hệ thống dẫn nước” tinh vi.
Ως μορφή τέχνης βρίσκεται κάπου μεταξύ της ζωγραφικής νεκρής φύσης και των υδραυλικών.
Là một hình thức nghệ thuật nó nằm đâu đó giữa bức tranh tĩnh vật và hệ thống ống nước.
Βάλε κάτι σέξι, πάρε το κωλαράκι σου για το Κονέκτικατ και διόρθωσε τα υδραυλικά αυτού του παιδιού.
Mặc cái gì quyến rũ vào, lết mông tới Connecticut và sửa cái đường ống của cậu trai trẻ đó đi.
Δέκα χρόvια φτιάχvω εδώ τα υδραυλικά.
Tôi sửa ống nước ở đây đã 10 năm.
Φώναξε τον Μάθ να της φτιάξει τα υδραυλικά.
Ả gọi Matthew tới sửa ống nước.
Τζάκου και Τάισον, τον υδραυλικό ψεκαστήρα.
Jagou, Tyson, Elam, coi chừng đầu phun nước.
Πολλές τέτοιες σχολές προσφέρουν σύντομες σειρές μαθημάτων σε τομείς όπως εργασίες γραφείου, επισκευή αυτοκινήτων, επισκευή ηλεκτρονικών υπολογιστών, υδραυλικά, κομμωτική και διάφορα άλλα επαγγέλματα.
(USA Today) Nhiều trường mở những khóa ngắn hạn đào tạo nhân viên văn phòng, thợ sửa xe, sửa máy vi tính, ống nước, thợ uốn tóc và vô số nghề khác.
Τον ονόμασες σαν τον υδραυλικό, ε;
Anh đặt tên cho nó như vậy sao?
Έφτιαξα το δικό μου στούντιο στην περιοχή με το κόκκινο φως και μανιωδώς τύλιξα τον εαυτό μου με σωλήνα υδραυλικών εγκαταστάσεων και βρήκα έναν τρόπο να καθορίσω εκ' νέου το δέρμα και να δημιουργήσω ένα δυναμικό ύφασμα.
Tôi bắt đầu gây dựng studio của mình ở vùng ánh sáng-đỏ và trói bản thân tôi lại với ống dẫn, và tìm ra 1 cách để định nghĩa lại da và tạo ra sợi dệt động.
(Δυνατότερος ήχος στροβιλισμού) Αλλά τα περισσότερα βαθυσκάφη ΟΑΔ στις μέρες μας χρησιμοποιούν υδραυλικά συστήματα και ακούγονται σαν το Βεντάνα.
(Tiếng vù vù lớn hơn) Nhưng hầu hết máy ROV ngày nay dùng thủy lực giống như giọng Ventana.
Ένας φρουρός ξέρει από υδραυλικά.
Có 1 thợ chuyên nghiệp.
Θα σας φέρω έναν υδραυλικό αύριο, αλλά θα χρειαστεί να σπάσουμε το πλακάκι για να απομονώσουμε τη διαρροή γιατί μαζεύεται πολύ νερό εκεί κάτω.
Mai tôi sẽ mang đồ nghề đến sửa, nhưng tôi nghĩ ta sẽ phải đập tường để tìm chỗ hư đấy.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υδραυλικά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.