υδατάνθρακες trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ υδατάνθρακες trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υδατάνθρακες trong Tiếng Hy Lạp.
Từ υδατάνθρακες trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cacbohydrat, Cacbohydrat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ υδατάνθρακες
cacbohydratnoun |
Cacbohydrat
|
Xem thêm ví dụ
Οι εξετάσεις αίματος για τους δείκτες όγκων, όπως το καρκινοεμβρυϊκό αντιγόνο (CEA) και το αντιγόνο υδατανθράκων (CA) μπορούν να πραγματοποιηθούν , καθώς τα επίπεδά τους συσχετίζουν στην έκταση της μετάστασης, ειδικά στο συκώτι, και το ποσοστό θεραπείας. Cũng có thể kiểm tra dấu ấn ung thư trong máu, như kháng nguyên CEA (carcinoembryonic antigen) và kháng nguyên CA (carbohydrate antigen), vì nồng độ của chúng liên quan đến mức độ xâm lấn, đặc biệt là ở gan, và mức độ hồi phục. |
Αυτό που δεν μας είπαν είναι ότι κάποιοι υδατάνθρακες είναι καλύτεροι από άλλους, και ότι τα φυτά και τα ολικής αλέσεως θα έπρεπε να "εκτοπίζουν" το πρόχειρο φαγητό. Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt. |
Έτσι, όταν το Υπουργείο Γεωργίας των ΗΠΑ αναγνώρισε ότι ήταν τα φυτά, παρά τα ζώα, που έκαναν τους ανθρώπους υγιείς, μας ενθάρρυναν, μέσω της υπέρ-απλουστευτικής πυραμίδας τροφίμων, να τρώμε πέντε μερίδες φρούτα και λαχανικά τη μέρα, μαζί με περισσότερους υδατάνθρακες. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
Έτσι, όταν το Υπουργείο Γεωργίας των ΗΠΑ αναγνώρισε ότι ήταν τα φυτά, παρά τα ζώα, που έκαναν τους ανθρώπους υγιείς, μας ενθάρρυναν, μέσω της υπέρ- απλουστευτικής πυραμίδας τροφίμων, να τρώμε πέντε μερίδες φρούτα και λαχανικά τη μέρα, μαζί με περισσότερους υδατάνθρακες. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
Παίρνεις πάλι υδατάνθρακες; Anh lại ăn theo chế độ à? |
Σε οτιδήποτε, πέρα από λίπος και υδατάνθρακες. Mọi thứ ngoài mỡ và bột. |
Λίπος και γαμημένοι υδατάνθρακες. Mỡ và bột chết tiệt. |
* Στη φωτοσύνθεση χρησιμοποιείται το φως του ήλιου, το διοξείδιο του άνθρακα και το νερό για την παραγωγή υδατανθράκων και οξυγόνου. Sự quang hợp dùng ánh sáng mặt trời, cacbon đioxyt và nước để sản xuất hyđrat cacbon và oxy. |
Είτε το φαγητό σας έχει γλυκιά γεύση είτε όχι, η ζάχαρη είναι ��άχαρη, και οι πολλοί υδατάνθρακες μπορούν να προκαλέσουν προβλήματα. Cho dù thức ăn của bạn có ngọt hay không, thì đường vẫn là đường, và quá nhiều carbohydrate có thể khiến sức khỏe bạn gặp vấn đề. |
Πρώτα απ' όλα, υδατάνθρακας είναι η διατροφική κατηγορία για τα σάκχαρα και τα μόρια που το σώμα σας διασπά για να κάνει τα σάκχαρα. Đầu tiên, carbohydrate là nhóm chất dinh dưỡng bao gồm đường và các phân tử mà cơ thể phân giải để tạo thành đường. |
Θα σκότωνα για λίγο υδατάνθρακα. Tôi sẵn sàng giết ai đó vì một chút đồ ăn. |
Yπάρχoυν μόνo μερικά ίχνη υδατανθράκων. Chỉ có giấu vết của Cácbon hydrat thôi. |
Η Ρέιτσελ Γκρην και οι σύνθετοι υδατάνθρακες. Rachel Greene và hydrat Cacbon phức tạp. |
Το 1827, ο William Prout κατέταξε βιομόρια στις σύγχρονες ομάδες τους: τους υδατάνθρακες, τις πρωτεΐνες και τα λιπίδια. Năm 1827 William Prout phân loại các phân tử sinh học vào các nhóm như chúng ta biết ngày nay: cacbohydrat, protein và chất béo. |
Τις πρώτες λίγες μέρες, οι μαστοί εκκρίνουν το πρωτόγαλα, ένα κιτρινωπό υγρό ιδιαίτερα κατάλληλο για βρέφη επειδή (1) έχει χαμηλή περιεκτικότητα σε λίπη και υδατάνθρακες, άρα είναι και πιο εύπεπτο, (2) είναι πλουσιότερο σε παράγοντες ανοσίας από το μητρικό γάλα που θα έρθει σε λίγες μέρες, και (3) έχει μια ελαφριά καθαρτική επίδραση που βοηθάει να απομακρυνθούν τα κύτταρα, η βλέννα και η χολή, που συσσωρεύτηκαν στα έντερα του βρέφους πριν από τη γέννηση. Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béo và chất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh. |
Ο δημοσιογράφος Πάρουλ Σεθ λέει ότι, αφού το σώμα χρησιμοποιήσει το απόθεμα των υδατανθράκων, στη συνέχεια μετατρέπει τις μυϊκές πρωτεΐνες σε γλυκόζη και κατόπιν στρέφεται στο λίπος του σώματος. Ký giả Parul Sheth nói rằng sau khi cơ thể đã tiêu thụ nguồn dự trữ carbohydrates, kế đến nó biến chất đạm trong mô bắp thịt thành chất đường và sau đó tiêu thụ chất béo trong cơ thể. |
αυτά δεν είναι υγιεινά φαγητά -- αλλά να πάμε από τους " κακούς υδατάνθρακες " σε αυτό που λέμε " καλούς υδατάνθρακες ". Chúng không tốt cho sức khỏe Nhưng để chuyển từ " đường bột xấu " qua " đường bột tốt'. |
Όλη η παραγωγή υδατανθράκων και αναπνεύσιμου αέρα από τα φυτά επιτελείται με καθαρό, αποτελεσματικό και αθόρυβο τρόπο. Mọi “sản phẩm” của hydrat cacbon và không khí diễn ra một cách sạch sẽ, hiệu quả và thầm lặng. |
Η θεραπεία είναι μια δίαιτα με υψηλή πρόσληψη υδατανθράκων, ειδικά ζάχαρης. Cách chữa trị là ăn nhiều tinh bột và đường. |
Έτσι, η ιδανική διατροφή είναι χαμηλή σε λιπαρά, χαμηλή σε κακούς υδατάνθρακες υψηλή σε καλούς υδατάνθρακες και αρκετά από τα καλά λιπαρά. Chế độ ăn lý tưởng là ít chất béo, ít tinh bột có hại, nhiều tinh bột có lợi và đủ lượng chất béo tốt. |
Αυτό που δεν μας είπαν είναι ότι κάποιοι υδατάνθρακες είναι καλύτεροι από άλλους, και ότι τα φυτά και τα ολικής αλέσεως θα έπρεπε να " εκτοπίζουν " το πρόχειρο φαγητό. Nhưng họ không hề tiết lộ rằng một số loại đường bột tốt hơn những loại kia, cũng như rau quả và ngũ cốc nguyên chất phải được thay thế cho thức ăn vặt. |
Τα πάμπολλα κύτταρα από τα οποία απαρτίζονται τα φυτά, τα ζώα και οι άνθρωποι συγκροτούνται με βάση τον άνθρακα—ένα στοιχείο που συναντούμε στους υδατάνθρακες, στα λίπη και στα αμινοξέα. Tế bào hình thành nên cây cối, thú vật và con người đều chứa nguyên tố các-bon, là nguyên tố tìm thấy trong hy-đrat các-bon, chất béo và a-xít a-min. |
Την βρήκαν οι υδατάνθρακες. Nhưng thức ăn lại tìm ra nó. |
Στην πραγματικότητα, οι Αμερικανοί τρώνε περισσότερα λιπαρά από ποτέ και ακόμη περισσότερους υδατάνθρακες. Thật ra, người Mỹ đang ăn nhiều chất béo hơn bao giờ hết, thậm chí nhiều đường bột hơn. |
Και αυτά όπως τα φαγητά ολικής, και οι ακατέργαστοι υδατάνθρακες: φρούτα, λαχανικά, αλεύρι ολικής αλέσεως, καφέ ρύζι, σε φυσική μορφή, είναι πλούσια σε φυτικές ίνες. Cà đó là những loại đồ ăn còn gọi là đường bột chưa tinh chế: trái cây, rau, bột ngũ cốc, gọa lứt, trong dạng tự nhiên, giàu chất xơ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υδατάνθρακες trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.