やり遂げる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ やり遂げる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ やり遂げる trong Tiếng Nhật.

Từ やり遂げる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thực hiện, hoàn thành, thi hành, làm, làm xong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ やり遂げる

thực hiện

(implement)

hoàn thành

(discharge)

thi hành

(implement)

làm

làm xong

(discharge)

Xem thêm ví dụ

あなたが責任を持って これをやり遂げれば スパルタ兵の代わりに 美しい乙女を届けられるはずです
Và nếu bạn làm vậy, bạn nên thực hiện một cách đầy trách nhiệm, Tôi tin thay vì cung cấp lính Spartan, bạn có thể bố trí các cô gái.
リンカーンは “今すぐにでも死ぬとも でも 私を覚えていてもらうには まだ何もやり遂げていない”
Ông đáp, "Tôi cũng sẽ chết sớm thôi, nhưng tôi chưa làm gì để lại cho nhân loại nhớ rằng tôi đã từng sống."
子どもたちはやり遂げたのです
Chúng đã làm được.
しかし私は十分な助けを得て 何とかやり遂げ 自然界について新発見をしました
Nhưng tôi đã có đủ hỗ trợ, đã vượt qua và khám phá ra một số điều mới mẻ về tự nhiên.
私たちはそれをやり遂げ しばらくは業界をリードしましたが
Chúng tôi đã làm vậy, và nó cho chúng tôi một lợi thế cạnh tranh trong một khoảng thời gian.
それらの行動をやり遂げた後で,自分の経験について書いてください。
Sau khi các em đã làm theo các hành động đó, thì hãy viết về kinh nghiệm của các em.
また,上手にやり遂げたという満足感を味わうこともできます。
Bạn cũng cảm thấy mãn nguyện vì đã làm trọn việc.
やり遂げたんだぞ!
Anh đã làm được!
南極への探検行はどれも 南極点から飛行機で帰ってくるか、もしくは 横断のどこかで車や犬や凧を使っています 帰路までやり遂げた人はいないのです。それが計画です
Tất cả nhưng chuyến đi tới Nam Cực mà bạn nghe nói đều trở về bằng cách sử dụng xe cộ chó hoặc máy bay để băng ngang qua -- chưa ai từng đi trở về.
なんて こと だ あなた は やり遂げ
Chúa ơi, làm được rồi.
しかし,疲れ果ててしまい,やり遂げることはできませんでした。
Họ cũng bảo tôi phải giơ tay trên đầu rồi làm động tác ngồi xuống đứng lên một trăm lần, nhưng tôi mệt lử không làm nổi.
あなた は やり遂げ た の よ
Bà đã được những gì bà đáng được.
刑務所や受刑者たちだけでは やり遂げられない企画を 我々が手助けすることによって 科学の進歩に貢献できるかについて 我々は話し合い その方法を発見しました 例えば絶滅寸前の種を増やすことです カエル チョウ 絶滅しかけている プレーリーの植物などです
Chúng tôi nói chuyện và nhận ra nhà tù và tù nhân thật sự có thể góp phần vào khoa học bằng cách giúp họ hoàn thành dự án mà họ không thể tự làm, như là nuôi trồng những loài sắp tiệt chủng; ếch, bươm bướm, cây cỏ.
それ って 全部 あなた が うま く やり遂げ た ・ ・ ・
Toàn bộ những vụ án ông phá được...
海流に立ち向かって やり遂げたんだ!
Người đàn ông: Ngược dòng!
海流に立ち向かって やり遂げたんだ!
Anh đã bơi ngược dòng!
誰であれどこであれ 目指すものがあれば それをやり遂げることによってのみ 自己実現の高みに到達できます
Bất cứ ai ở bất cứ nơi nào cũng có thể đạt được mức tri thức cao nhất, bởi sự quyết tâm họ nghĩ trong đầu là phải đạt được điều gì đó.
我々 は やり遂げ た !
Chúng ta làm được rồi.
(拍手) 強調して言いたいのは それまでやり遂げたものがなかったのではなく それまでやり遂げたものがなかったのではなく
(Vỗ tay) Điều có tác động mạnh mẽ nhất, không phải là những thứ tôi chưa đạt được trước đó -- Chúa ơi, tôi đã làm được một số việc.
絶えず祈り,エホバが力を与えてくださったので,やり遂げることができました。
Tôi liên tục cầu nguyện Đức Giê-hô-va và Ngài ban cho tôi sức mạnh để cai thuốc.
少な く とも 絶対 に やり遂げ
Ít nhất là tôi đã cố gắng một việc gì đó.
最近の研究によると 1日のうちで時々 人助けの仕事をやり遂げると 総体として より生産的な感覚が 得られることが分かりました
Một nghiên cứu gần đây cho thấy để nhân viên đôi khi hoàn thành một số nhiệm vụ dùm người khác trong ngày sẽ làm tăng ý thức của họ về năng suất tổng thể.
バッジ で 、 や り た い こと を 何 で も や っ て 、 やり遂げ る ん だ ろ う ?
Phù hiệu làm-gì-tuỳ-thích-và không-bị-sao-cả phải không?
子どもたちはやり遂げたのです
Thấy đó?
実際にロイダは,たった1ページ分のメッセージをつづるのに何キロも歩かなければなりませんでしたし,それをやり遂げるには何時間もかかりました。
Trên thực tế, Loida phải đi bộ nhiều cây số chỉ để soạn ra một trang giấy thông tin, và có thể mất nhiều giờ mới làm xong!

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ やり遂げる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.